contestation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contestation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestation trong Tiếng pháp.
Từ contestation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tranh chấp, sự tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contestation
sự tranh chấpnoun |
sự tranh cãinoun |
Xem thêm ví dụ
Tout en expliquant que les fondateurs du bouddhisme, du christianisme et de l’islam avaient des points de vue différents sur les miracles, une encyclopédie (The Encyclopedia of Religion) fait cette observation : “ L’histoire de ces religions démontre sans conteste que les miracles et les récits de miracles ont toujours fait partie intégrante de la vie religieuse de l’homme. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
18 Quand ils entendirent ces choses, ils arrêtèrent de contester* et ils glorifièrent Dieu, en disant : « Ainsi, Dieu a accordé aux gens des nations aussi le repentir qui mène à la vie+ ! 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
Et il n'y a pas de contestation, parce que c'est motivant. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
Il peut effectuer plusieurs actions à la suite de votre contestation : Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
Or, la Bible révèle qu’au début de l’histoire humaine, sa souveraineté a été contestée. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
C’était la première fois que des équipes d'observation de la CEI ont contesté la validité d'une élection en disant qu'elle devait être considérée « illégitime ». Đây là lần đầu tiên các đội quan sát của SNG thách thức tính pháp lý của một cuộc bầu cử, cho rằng nó có thể được nhận định là bất hợp pháp. |
Or, la cruauté va sans conteste à l’encontre de la volonté de Dieu, dont la Parole déclare : “ Le juste s’occupe de l’âme de son animal domestique. Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
Des années plus tard, quand sa qualité d’apôtre lui sera contestée, Paul défendra son autorité en faisant valoir l’épisode de la route de Damas. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
Sans conteste, la Bible est un merveilleux don de Dieu, une lumière étincelante dans un monde enténébré et affligé. — Psaume 119:105. Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105). |
Sans conteste, Satan et ses démons égarent les gens “ avec toutes les œuvres de puissance et des signes et présages mensongers, ainsi qu’avec toutes les tromperies de l’injustice pour ceux qui périssent ”. — 2 Thessaloniciens 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
10 Sans conteste, l’amour qu’on cultive envers Dieu et l’un pour l’autre ainsi qu’un respect mutuel sont les deux facteurs clés d’un mariage réussi. 10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công. |
Selon la Bible, cet ennemi est Satan le Diable, une créature spirituelle méchante qui, dès l’origine de l’homme, a contesté le droit de Dieu de gouverner. Kinh Thánh chỉ rõ kẻ thù này là Sa-tan Ma-quỉ, một tạo vật thần linh gian ác đã thách thức quyền cai trị của Đức Chúa Trời từ lúc ban đầu của lịch sử nhân loại. |
Les relations des deux rois se durcissent en octobre 1323 lorsqu'un groupe de soldats anglais pend un sergent français qui était venu bâtir une nouvelle bastide dans l'Agenais, un territoire contesté sur la frontière gasconne. Mọi chuyện lên đỉnh điểm vào tháng 10 khi một nhóm binh sĩ của Edward treo cổ một trung úy người Pháp vốn đang tìm cách dựng lên một tòa thành phòng thủ ở Agenais, một phần thuộc vùng biên giới đang tranh chấp Gascony. |
Sans conteste, c’est le meilleur moment pour les enfants et les nouveaux de demander aux anciens s’ils remplissent les conditions pour commencer à participer à l’œuvre de témoignage public. Quả thật, đây là lúc tốt nhất để các em trẻ và những người mới hỏi trưởng lão xem họ có hội đủ điều kiện để bắt đầu tham gia trong hoạt động rao giảng công khai không. |
Chen Yi proclame que ce jour serait dorénavant le Jour de la rétrocession de Taïwan ce qui est cependant contesté car le Japon n'a officiellement cédé Taïwan par traité qu'en 1952. Trần Nghi tuyên bố ngày này là ngày giành lại Đài Loan, dù vẫn có tranh cãi về mặt pháp lý vì Nhật Bản chưa hề trao trả lại Đài Loan trong bất kỳ hiệp ước nào cho tới tận năm 1952. |
Sans conteste, le bouquetin est un chef-d’œuvre de conception ! Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
« Cu Huy Ha Vu est poursuivi parce qu'il a courageusement et pacifiquement contesté des abus de pouvoir politique, cherché à défendre des victimes de confiscation de terres, et agi pour protéger l'environnement », a déclaré Phil Robertson, directeur adjoint de la division Asie à Human Rights Watch. "Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
Ou en existe- t- il un autre en mesure de contester sa position ? Hoặc có ai khác có thể sánh được với Ngài không?’ |
21 Sans conteste, Jésus a été le plus grand Enseignant que la terre ait porté. 21 Không nghi ngờ gì cả, Chúa Giê-su là Thầy dạy dỗ vĩ đại đã từng sống trên đất! |
Sans conteste, notre planète est maltraitée, saccagée. Đúng vậy, trái đất đang bị lạm dụng, hủy hoại. |
À la lecture du tract, il fut impressionné qu’on puisse contester avec une telle force des enseignements de base de la chrétienté auxquels il avait toujours cru. Sau khi đọc xong sách mỏng, ông khâm phục khi thấy một lập luận vững chãi như thế có thể dùng để chống lại những dạy dỗ cơ bản của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ mà ông chưa từng nghi ngờ. |
Si, pour une quelconque raison, votre compte est désactivé, vous pouvez résoudre le problème ou contester notre décision. Nếu vì lý do nào đó tài khoản của bạn bị vô hiệu hóa, bạn có thể giải quyết và kháng nghị về vấn đề này. |
Ils se mirent à contester les dieux et finirent par se révolter. Loài ngừơi bắt đầu nghi ngờ các vị thần và cuối cùng là chống lại họ. |
Quand leur vision optimiste d'eux-mêmes est contestée, ils peuvent devenir amers et agressifs. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
Méliton a eu le courage d’écrire ce qui suit à l’empereur : “ Nous t’adressons cette seule requête, afin que tu connaisses d’abord les auteurs d’une telle jalousie [autrement dit, les chrétiens à propos de qui la contestation était soulevée] et que tu décides avec justice s’ils sont dignes de la mort et du châtiment, ou bien du salut et de la tranquillité. Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contestation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.