contractuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contractuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contractuel trong Tiếng pháp.
Từ contractuel trong Tiếng pháp có nghĩa là theo hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contractuel
theo hợp đồngadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Je ne veux pas être agente contractuelle, mais une vraie policière. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
Le Parent doit entretenir une relation contractuelle directe avec chaque Enfant. Cette relation doit garantir au Parent tous les droits nécessaires pour la mise à disposition et la gestion de l'Inventaire enfant d'un Enfant via les Options de monétisation de Google. Cấp độ gốc phải có mối quan hệ hợp đồng trực tiếp với mỗi Cấp độ con và hợp đồng này cấp mọi quyền cần thiết cho Cấp độ gốc để cung cấp và quản lý Khoảng không quảng cáo cấp độ con thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
D'une certaine manière, c'est exactement comme ça que les paquets circulent sur Internet, avec parfois jusqu'à 25 ou 30 sauts, avec les entités intermédiaires qui font circuler les données sans avoir d'obligation particulière, contractuelle ou légale, avec l'expéditeur initial, ou le destinataire. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
Le fournisseur de données tiers définit et applique un tarif au CPM, qui peut également inclure des frais pour le ciblage par type d'audience, en fonction des conditions contractuelles. Nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba xác định và tính phí CPM cho bạn và phí này cũng có thể bao gồm một khoản phí cho việc nhắm mục tiêu đối tượng, tùy thuộc vào các điều khoản hợp đồng. |
Gardez à l'esprit qu'il est de votre responsabilité de résoudre tout problème contractuel pouvant survenir avec votre réseau publicitaire en conséquence de la diffusion directe d'annonces Google. Hãy nhớ rằng bạn chịu trách nhiệm thực hiện bất kỳ vấn đề về hợp đồng nào có thể phát sinh với mạng quảng cáo, là kết quả của việc phân phát trực tiếp quảng cáo Google. |
Le drama raconte l'histoire d'une talentueuse contractuelle jouée par Kim Hye-soo, et le travail et les relations qui l'entourent. Kwon joue le rôle de Kye Kyung Woo. Bộ phim nói về một nhân viên hợp đồng tài năng do Kim Hye Soo thủ vai và công việc cùng với những mối quan hệ xung quanh mình. |
En 2013, Louis signe en tant que footballeur dans l'équipe Doncaster Rovers du Championnat d'Angleterre à base non-contractuelle. Năm 2013, anh được kết nạp vào câu lạc bộ bóng đá Doncaster Rovers trên cơ sở không hợp đồng. |
Gardez à l'esprit qu'il est de votre responsabilité de résoudre tout problème contractuel pouvant survenir avec votre réseau publicitaire en raison de la diffusion directe d'annonces Google. Hãy nhớ rằng bạn chịu trách nhiệm đối với bất kỳ sự cố nào về hợp đồng có thể phát sinh với mạng quảng cáo trực tiếp do phân phối quảng cáo Google gây ra. |
Donc, mon père : scientifique, ingénieur et contractuel militaire. Rồi, đây là chuyện bố tôi: một nhà khoa học, một kỹ sư và một quân nhân thời vụ. |
Cette situation peut se produire pour différentes raisons, mais elle est généralement imputable à des accords contractuels spécifiques entre les réseaux d'acheteurs et leurs clients, empêchant le partage des données avec un tiers. Điều này có thể xảy ra vì nhiều lý do, mặc dù thường xuyên nhất là do thỏa thuận hợp đồng cụ thể mà mạng người mua ký với khách hàng nhằm ngăn không cho họ chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba. |
Afin de simplifier l'expérience utilisateur, nous vous recommandons de définir le même nombre de mois pour la durée contractuelle des versements que pour la durée de l'abonnement. Để giúp trải nghiệm của khách hàng đơn giản hơn, bạn nên áp dụng số tháng trả góp và gói đăng ký bằng nhau. |
Aucun amendement ni aucune modification du présent Contrat ne seront considérés comme contractuels, sauf (i) s'ils sont présentés par écrit et signés par un représentant dûment autorisé de Google, (ii) si vous acceptez les conditions mises à jour en ligne, ou (iii) si vous continuez à utiliser le Service après la publication par Google des mises à jour du Contrat ou de toutes règles régissant le Service. Các nội dung sửa đổi hoặc bổ sung cho Thỏa thuận này sẽ chỉ có ý nghĩa ràng buộc nếu: (i) được lập thành văn bản và có chữ ký của một người đại diện có thẩm quyền của Google; (ii) bạn chấp nhận các điều khoản đã cập nhật khi truy cập trực tuyến; hoặc (iii) bạn tiếp tục sử dụng Dịch vụ sau khi Google đã đăng nội dung cập nhật cho Thỏa thuận này hoặc cho bất kỳ chính sách nào chi phối Dịch vụ. |
La convention stipule clairement les droits et obligations des deux partis contractuels. Các điều khoản đó xác định những quyền và nghĩa vụ dân sự cụ thể của các bên trong hợp đồng. |
Je vais ouvrir cette porte, et vous direz à cette loutre que vous êtes une ancienne agente contractuelle avec des idées de grandeur et que vous ne vous occuperez pas de ça. Bây giờ, tôi sẽ mở cánh cửa này, và cô sẽ ra ngoài kia để nói với bà rái cá đó cô là một người soát xe bị ảo tưởng sức mạnh và sẽ không nhận một vụ án nào cả! |
Pour des raisons contractuelles, Rebekah Johnson (qui joue Julie Taylor) n’apparaît pas dans l’album et les chansons de son personnage sont interprétées par Nita Whitaker. Vì nhiều lý do liên quan đến hợp đồng, Johnson không xuất hiện trong album này, và những bài hát của nhân vật Julie Taylor được biểu diễn thay thế bởi Nita Whitaker. |
Depuis août 2017, nous avons mis à jour les conditions contractuelles de nombreux produits afin de refléter le rôle de Google (processeur ou contrôleur de données) en vertu de la nouvelle loi. Chúng tôi đã tiến hành cập nhật hợp đồng cho nhiều sản phẩm kể từ tháng 8 năm 2017, trong đó thể hiện tư cách của Google là đơn vị xử lý hoặc đơn vị kiểm soát theo luật mới. |
Je suis protégée par une contractuelle. Ôi, tôi được bảo vệ bởi một cô cảnh sát đi viết vé phạt. |
Si jamais la presse découvre qu'on est contractuels, le Bureau se passera de nos services. Bởi vì nếu báo chí phát hiện chúng ta là nhà thầu, họ sẽ chặn ta lại. |
Le 7 août 2000, par un arbitrage de la Chambre de commerce internationale, Andersen Consulting obtient la dénonciation de tous ses liens contractuels avec AWSC et Arthur Andersen. Tháng 8 năm 2000, sau khi kết thúc phán quyết với Phòng thương mại quốc tế, Andersen Consulting đã rút mọi quan hệ hợp đồng với AWSC và Arthur Andersen. |
Remarque : La fonctionnalité de téléchargement de plans hors connexion n'est pas disponible dans certaines zones géographiques en raison de contraintes contractuelles, d'incompatibilité de la langue, d'utilisation de certains formats d'adresse, etc. Lưu ý: Tải xuống bản đồ ngoại tuyến không khả dụng tại một số khu vực do giới hạn theo hợp đồng, hỗ trợ ngôn ngữ, định dạng địa chỉ hoặc các lý do khác. |
Il n'y a pas de raison qu'une chaîne, un studio ou une maison de production ne puisse pas adopter le même langage contractuel lors de leurs négociations. Giờ, không có lý do gì mà một mạng lưới, một studio hay một công ty sản xuất không thể thông qua những hợp đồng như vậy trong quá trình đàm phán. |
Donc, mon père: scientifique, ingénieur et contractuel militaire. Rồi, đây là chuyện bố tôi: một nhà khoa học, một kỹ sư và một quân nhân thời vụ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contractuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contractuel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.