contratado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contratado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contratado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contratado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bận, bận rộn, chật hẹp, bị rút ngắn, theo hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contratado

bận

bận rộn

chật hẹp

(contracted)

bị rút ngắn

(contracted)

theo hợp đồng

Xem thêm ví dụ

Me alegra haberte contratado.
Thật mừng là tôi đã thuê cậu.
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert.
Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert .
Brenda Palms- Farber fue contratada para ayudar a los ex- presidiarios a reinsertarse en la sociedad y evitar que regresen a prisión.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
Fue contratada para una aparición especial de un solo episodio de The Bernie Mac Show, en 2002, pero finalmente trabajó en cinco episodios.
Cô được thuê làm khách mời trong một tập của chương trình The Bernie Mac Show vào năm 2002, nhưng sau đó quay trở lại thực hiện thêm 10 tập nữa trong suốt 5 mùa của chương trình.
James Burrows, conocido por dirigir Cheers, fue contratado para dirigir el episodio.
James Burrows, người chỉ đạo cho Cheers, được thuê làm đạo diễn của tập phim.
Si me hubieras contratado, habrías ganado con claridad.
Nếu ngài thuê tôi, ngài đã có một chiến thắng long trời lở đất.
Pero lamentablemente tengo que informarles que en 2007, un estudiante de doctorado de la Universidad de Nueva York contó todas y cada una de las modelos en la pasarela, y de las 677 modelos contratadas, solo 27, es decir, menos del 4%, no eran blancas.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
Claudio Santamaria como Carlos: un terrorista contratado por Le Chiffre para hacer explotar una aeronave.
Claudio Santamaria vai Carlos: Một tên khủng bố được Le Chiffre thuê để làm nổ tung một máy bay.
Había otros expertos que también fueron contratados por ese viejo.
Cũng có nhiều chuyên gia khác được ông già đó thuê.
(Isaías 65:11, 12; Lucas 12:15.) Además, los patronos aprecian a los empleados que se adhieren a los principios bíblicos debido a su honradez, integridad y laboriosidad, y probablemente sean los primeros en ser contratados y los últimos en ser despedidos. (Colosenses 3:22, 23; Efesios 4:28.)
Ngoài ra, những người áp dụng và tuân theo các nguyên tắc của Kinh-thánh sẽ được chủ ưa chuộng nhờ đức tính chân thật, lương thiện, làm việc chăm chỉ, và chắc hẳn họ là những người đầu tiên mà chủ muốn mướn làm và là những người sau cùng mà chủ phải cho thôi vì bớt việc (Cô-lô-se 3:22, 23; Ê-phê-sô 4:28).
Pero solicitó un trabajo, y no fue contratada, y consideró que no fue contratada por ser una mujer negra.
Nhưng cô dự tuyển một công việc, và cô ấy đã không được tuyển, và cô tin rằng cô không được tuyển bởi vì cô là một phụ nữ da màu.
Lo debería haber contratado de mamá.
Tôi trả tiền cho anh ta để làm mẹ tôi thì phải.
Después de un terrible comienzo de temporada, Hodgson fue contratado y guió al club a un séptimo puesto final en la temporada 1995-96 de la Serie A, clasificándose para la Copa de la UEFA.
Sau một sự khởi đầu tồi tệ, Hodgson được bổ nhiệm và đưa đội bóng về đích ở vị trí thứ 7 ở mùa giải 1995-96, được tham dự vòng loại cúp UEFA.
Todo comienza cuando es contratada por la Srta.
Ban đầu, cả ba được phong chức Phu nhân.
El partido por debajo, ahora más evidente a la luz de la aurora, se componía de nuestro viejo conocidos, Tom Loker y Marcas, con dos policías, y un grupo formado por alborotadores como en la taberna pasado como podría ser contratado por un poco de coñac para ir a ayudar a la diversión de la captura de un grupo de negros.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
Evergreen Aviation Technologies Corporation de Taiwán fue contratado para completar las modificaciones de 747-400 en Dreamlifters en Taoyuan.
Evergreen Aviation Technologies Corporation là công ty đang sửa đổi những chiếc 747-400 thành Dreamlifters ở Đài Loan.
Entre los aproximadamente 1.530 soldados listos para combatir sólo había un puñado de mercenarios extranjeros: Dobó había contratado a seis artilleros de Alemania para hacer un uso más eficaz de la artillería de Eger.
Trong số khoảng 1.530 người sẵn sàng chiến đấu có mấy lính đánh thuê ngoại quốc: Dobó cho thuê 6 pháo trưởng từ Đức để sử dụng số thần công tại Eger một cách có hiệu quả.
Los Medici lo han contratado para diseñar armas de bloqueo.
Nhà Medicis đã thuê hắn thiết kế vũ khí trấn thành.
También se encontraban allí tres taxistas contratados por la prensa.
Ba tài xế tắc xi được báo chí thuê đã có mặt tại hiện trường.
Borders, Morris y Short fueron contratados por la Compañía Minera, para proteger nuestros intereses y los del pueblo, que son idénticos.
Borders, Morris và Short là những tay súng chuyên nghiệp ăn lương của Công ty Mỏ Lago để bảo vệ quyền lợi của chúng ta cũng như quyền lợi của thị trấn này.
Aparte de esto, la corrupción del gobierno llevó a Suecia a ser contratada por potencias externas.
Ngoài ra, tham nhũng của chính phủ đã khiến Thụy Điển được các cường quốc nước ngoài mua chuộc.
Seiyū: Satomi Arai Una misteriosa maga que fue contratada por Roswaal para mantener sus antiguos libros mágicos a salvo en su enorme biblioteca.
Lồng tiếng bởi: Satomi Arai Một phù thủy bí ẩn, cô đã ký kết với Roswall để bảo vệ những quyển sách phép thuật cổ trong thư viện của ông.
El tribunal de distrito sostuvo que «la información sobre el contenido de las operaciones discretas, en las que Noriega había contratado a cambio de los supuestos pagos, no era pertinente para su defensa».
Toà án quận cho rằng "thông tin về nội dung của các chiến dịch mật trong đó Noriega đã tham gia để đổi lấy các khoản tiền là không thích đáng để bảo vệ ông ta".
Estás contratado.
Anh được thuê.
La empresa que se encarga de contratar el servicio de outsourcing, normalmente pagará sobre los resultados que pueden llegar a generar, por esta razón se crea una situación de beneficio mutuo entre el cliente y la empresa contratada.
Công ty cam kết khoán ngoài thông thường sẽ được thanh toán dựa trên kết quả mà họ có thể tạo ra, và do đó tạo ra một tình huống có lợi cho cả khách hàng lẫn công ty thuê ngoài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contratado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.