contratto di locazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contratto di locazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contratto di locazione trong Tiếng Ý.
Từ contratto di locazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho thuê, hợp đồng cho thuê, co thuê, thuê, tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contratto di locazione
cho thuê(lease) |
hợp đồng cho thuê(lease) |
co thuê
|
thuê(lease) |
tô(lease) |
Xem thêm ví dụ
Ho appena firmato il contratto di locazione. Em mới ký hợp đồng thuê. |
Ha ancora un contratto di locazione dell'edificio del suo vecchio ufficio. Hắn vẫn còn 1 hợp đồng thuê tòa nhà văn phòng cũ. |
Ora è detto che tu non avresti rinunciare al contratto di locazione. Nó nói anh là tôi thích cửa hàng của anh... là anh không bao giờ chịu bỏ hợp đồng thuê |
Uno: i contratti di locazione dei residenti, passati e presenti, di tutte le sedi della Sandpiper. Một... các hợp đồng, cả quá khứ và hiện nay từ tất cả nơi của Sandpiper. |
Proprietari timorosi hanno annullato contratti di locazione di edifici che i Testimoni usavano da tempo per tenere le proprie adunanze. Nhiều chủ nhà đã sợ hãi hủy bỏ hợp đồng cho mướn những tòa nhà mà Nhân Chứng đã từ lâu dùng làm nơi hội họp. |
Il contratto di locazione è stato firmato il 16 aprile 1925, dal sindaco Walter Sims, che promise di svilupparlo come campo di aviazione. Hợp đồng thuê đất được ký kết vào ngày 16 tháng 4 năm 1925, bởi Thị trưởng Walter Sims, người đã cam kết thành phố sẽ phát triển nó thành một sân bay. |
Di conseguenza, l’amministrazione dello stadio ha cancellato una clausola dal contratto di locazione che prevedeva il pagamento di un’ingente somma per le spese di pulizia. Kết quả là ban giám đốc nơi ấy đã xóa bỏ điều khoản về tiền quét dọn trong hợp đồng thuê sân vận động. Nhờ đó, Nhân Chứng địa phương đã không phải trả một món tiền lớn. |
Possiamo offrire a Clayton West un contratto di locazione di 40 anni sulla raffineria di terre rare di Mei Mei... A cui prestero'il mio nome. Chúng tôi đã chuẩn bị đề nghị Clayton West một hợp đồng cho thuê 40 năm nhà máy tinh chế nguyên liệu hiếm Mei Mei mà tôi đang sở hữu. |
Il contratto di locazione con Nike scade nel 2017 e l'edificio serve come garanzia per le obbligazioni detenute dal Trump per un valore di 46,4 milioni. Hợp đồng của Nike kết thúc năm 2017 và tòa nhà giữ vai trò là tài sản song hành cùng với trái phiếu của Trump có giá 46,4 triệu USD. |
Quando i contratti di locazione vengono sciolti all’ultimo minuto, spesso agli organizzatori dell’assemblea non restano che pochi giorni per trovare soluzioni alternative per migliaia di partecipanti. Những bản hợp đồng thuê địa điểm cho hội nghị thường bị hủy vào phút cuối. Vì thế, ban tổ chức hội nghị chỉ có vài ngày để tìm nơi khác có thể chứa hàng ngàn người tham dự. |
Quella volta, dei dirigenti della Chiesa si erano incontrati con dei funzionari governativi a Gerusalemme per definire un contratto di locazione per il terreno su cui sarebbe sorto il Jerusalem Center della Chiesa. Vào lúc đó, các vị lãnh đạo của Giáo Hội họp với các chức sắc ở Giê Ru Sa Lem để tiến hành một bản thỏa thuận thuê miếng đất nơi sẽ xây cất Trung Tâm Jerusalem của Giáo Hội. |
In base ai termini del Trattato di Nanchino del 1842, l'isola di Hong Kong Island fu ceduta alla gran Bretagna in perpetuo, ma la stragrande maggioranza della colonia era costituita dai Nuovi Territori, acquisiti nell'ambito di un contratto di locazione di 99 anni nel 1898 e quindi in scadenza nel 1997. Theo các điều khoản của Điều ước Nam Kinh 1842, đảo Hồng Kông được nhượng vĩnh viễn cho Anh, song đại đa số thuộc địa cấu thành từ Tân Giới- lãnh thổ mà Anh thu được theo một hợp đồng thuê 99 năm vào năm 1898, sẽ hết hạn vào năm 1997. |
l'amore è Groucho può stare da solo o giapponese Cashman aveva qualcosa di meglio così ma penso di poter stare in piedi a 21 e ridere e disse: ragazzi della tua pretesa di fama isaac centro commerciale più tutti come Amazing Grace Treanor giocatore di scacchi economica città universitaria sei un buon giocatore che tipo di maestro internazionale che è molto impressionante nessuno è un grandi maestri internazionali a qualche cosa come un locale Jameson non del tutto che è il tipo più elevato di voi può avere la possibilità oltre che campione del mondo, ma solo tre di noi stati uniti e credo che qualcosa di simile a 27 nel mondo intero si deve essere abbastanza buono a volte dicono che non mi spaventa nel contratto di locazione un loại cao nhất của bạn có thể có được một cơ hội bên cạnh nhà vô địch thế giới nhưng chỉ ba của chúng tôi thống nhất quốc gia và tôi nghĩ rằng một cái gì đó như 27 trong toàn bộ thế giới bạn phải được khá tốt đôi khi họ nói rằng không cảm giác lo sợ tôi trong hợp đồng cho thuê nhà một |
Per le aree che erano sotto l’amministrazione diretta del re, i pubblicani o principali esattori di tasse — uomini ricchi che compravano all’asta il diritto di riscuotere le tasse — avevano la facoltà di stipulare contratti con i pescatori per la locazione dei diritti di pesca. Trong những vùng dưới sự trông coi trực tiếp của hoàng gia, người thu thuế chính (là những người giàu đã mua đấu giá quyền thu thuế) có quyền đặt ra những điều khoản trong hợp đồng cho các ngư dân thuê quyền đánh cá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contratto di locazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contratto di locazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.