convivial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convivial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivial trong Tiếng Anh.
Từ convivial trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoan lạc, thích chè chén, vui vẻ, yến tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convivial
hoan lạcadjective The Greeks are a convivial lot and when they celebrate, they want you to join in. Người Hy Lạp là những con người hoan lạc và khi họ mở hội, họ muốn bạn tham gia cùng. |
thích chè chénadjective |
vui vẻadjective to create a more convivial and social space để tạo ra khoảng không vui vẻ và mang tính chất xã hội hơn |
yến tiệcadjective |
Xem thêm ví dụ
The priorities of President Suleiman's presidential term were set out clearly, notably: national reconciliation; affirming Lebanon's active role as a message of dialogue and conviviality; protecting the country's independence, unity and territorial integrity; providing security and favorable conditions for economic and social growth; reinforcing constitutional institutions; fighting terrorism; implementing international resolutions related to Lebanon; opposing any form of settlement for Palestinian refugees on the Lebanese territories. Các ưu tiên trong nhiệm kỳ của tổng thống Suleiman được thể hiện rõ ràng: hòa giải dân tộc; bảo vệ nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ đất nước; củng cố hiến pháp; chống khủng bố; thực hiện các nghị quyết quốc tế về vấn đề Liban; chống lại các giải pháp đối với người Palestine tại Liban. |
And what you were left with is something they refer to as "net orchestrated conviviality," or, really, just a net "Good Times" created. Và những gì còn lại được mọi người coi là "thời gian vui vẻ dành cho nhau", hoặc chỉ là "thời gian tuyệt vời" được tạo ra. |
According to BBC reports, Thae is convivial, and enjoys Indian food, playing golf and tennis. Theo tường thuật của đài BBC, Thae thích chè chén, và thích món ăn Ấn Độ, chơi golf và tennis. |
We made many a " bran new " theory of life over a thin dish of gruel, which combined the advantages of conviviality with the clear- headedness which philosophy requires. Chúng tôi đã làm nhiều " cám mới " lý thuyết về cuộc sống trong một món ăn cháo mỏng, kết hợp những lợi thế của buổi dạ tiệc với triết lý mà rõ ràng- headedness yêu cầu. |
Kalākaua had a convivial personality and enjoyed entertaining guests with his singing and ukulele playing. Kalākaua thích tiệc tùng và thích thú với các bữa tiệc ca hát và chơi ukelele. |
Self-discipline was needed in place of self-expression, and task orientation had to replace relaxed conviviality. Kỷ luật tự giác là cần thiết thay thế cho sự tự biểu hiện, và định hướng nhiệm vụ phải thay thế cho sự vui vẻ thoải mái. |
Thou belongest to that hopeless, sallow tribe which no wine of this world will ever warm; and for whom even Pale Sherry would be too rosy- strong; but with whom one sometimes loves to sit, and feel poor - devilish, too; and grow convivial upon tears; and say to them bluntly, with full eyes and empty glasses, and in not altogether unpleasant sadness -- Give it up, Ngài belongest với bộ tộc vô vọng tái xám, không có rượu vang của thế giới này sẽ bao giờ hết ấm áp, mà thậm chí nhạt Sherry sẽ là quá hồng mạnh mẽ, nhưng với người mà một đôi khi rất thích ngồi, và cảm thấy kém quỷ quái, và phát triển vui vẻ khi những giọt nước mắt và nói với họ một cách thẳng thắn, với đầy đủ mắt và kính trống rỗng, và trong nỗi buồn không hoàn toàn khó chịu - nó lên, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới convivial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.