convocatoria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convocatoria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocatoria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ convocatoria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộc gọi, gọi, thông báo, gọi, tiếng gọi, thông cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convocatoria
cuộc gọi, gọi(call) |
thông báo(call) |
gọi(call) |
tiếng gọi(call) |
thông cáo(notice) |
Xem thêm ví dụ
(Risas) Y envié esta convocatoria a los cantantes. (Tiếng cười) Tôi gửi lời kêu gọi này tới các ca sĩ. |
En 2003 hubo una convocatoria abierta para enviar diseños para el Templo Bahá'í en América del Sur. Vậy nên năm 2003, có 1 cuộc kêu gọi rộng rãi về lĩnh vực thiết kế cho đền Bahái ở Nam Mỹ. |
En la convocatoria hubo dos debutantes - Curtis Davies y Gabriel Agbonlahor - del Aston Villa. Hai cầu thủ lần đầu được góp mặt: Curtis Davies và Gabriel Agbonlahor, đều thuộc Aston Villa. |
Si ambas Cámaras no llegan a un acuerdo sobre la fecha de celebración de la convocatoria, el presidente puede designar una fecha para la reunión del Congreso. Ngược lại, nếu cả hai viện không thể đồng ý được với nhau về 1 ngày nhóm họp thì tổng thống có thể chọn 1 ngày cho Quốc hội nhóm họp. |
El nombre del aeropuerto, Arlanda, fue escogido después de la convocatoria de un concurso previo a la apertura del aeropuerto. Tên gọi Arlanda đã được quyết định chọn sau khi qua một cuộc thi trước ngày khánh thành. |
Vive en grupos sociales de hasta 40 animales, la comunicación con las diferentes convocatorias, gestos y toques. Nó sống chung với nhau trong quần thể nhóm lên đến 40 cá thể, giao tiếp với các tiếng gọi khác nhau, cử chỉ và sự đụng chạm. |
Después de dos grandes temporadas, recibió su primera convocatoria para Rumania en junio de 2009. Sau 2 mùa giải thành công, anh có lần đầu được triệu tập vào đội tuyển România vào tháng 6 năm 2009. |
Sr. si pudiera saber las fechas de las convocatorias. Em muốn biết ngày tổ chức lễ tốt nghiệp ạ. |
Sin embargo, Sinope puede abandonar de esta convocatoria y de los dos períodos resonante y no resonante en escalas de tiempo de 107 años. Tuy nhiên, Sinope có thể thoát khỏi sự cộng hưởng này và có các giai đoạn của cả hành vi cộng hưởng và không cộng hưởng trong thang thời gian là 10 7 năm. |
Y realmente tratando de hacer lo que es más eficaz y hacer una convocatoria a la que los profesores puede aspirar. Và người ta đang thực sự cố gắng để làm cho nó có hiệu quả hơn và biến chúng thành lời kêu gọi để giáo viên có thể mong chờ |
En el parlamento de Salisbury, en febrero de 1297, Roger Bigod, en su calidad de mariscal de Inglaterra, se opuso a la convocatoria real del servicio militar. Tại Nghị viện Salisbury vào tháng 2 năm 1297, Roger Bigod, Bá tước Norfolk, trên cương vị là Thống soái nước Anh, phản đối giấy triệu tập quân sự của hoàng gia. |
Hicimos una convocatoria, y para mi sorpresa, en un par de meses recibimos cientos de propuestas de todo el mundo. và viết 1 thông điệp kêu gọi mọi người, thật bất ngờ là chỉ trong vài tháng chúng tôi có hàng trăm bài viết từ khắp nơi trên thế giới |
La reunión y la declaración de treinta puntos se informó en los medios de comunicación, especialmente en Rusia, destacando la convocatoria conjunta de los dos líderes para poner fin a la persecución de los cristianos en el Medio Oriente y las guerras en la región. Cuộc gặp mặt và tuyên bố 30 điểm đã được các đưa tin bởi phương tiện truyền thông trên toàn thế giới, đặc biệt là ở Nga, làm nổi bật lời kêu gọi chung của hai nhà lãnh đạo giáo hội về việc chấm dứt cuộc đàn áp của các Kitô hữu tại Trung Đông và cuộc chiến tranh trong khu vực. |
Convocatoria de mi abanderado. Gọi người mang cờ hiệu đến. |
Xhaka recibió su tercera convocatoria consecutiva para el partido contra Portugal el 7 de septiembre de 2014, válido para el inicio de la UEFA Euro 2016. Xhaka nhận lời triệu tập thứ ba liên tiếp cho trận đấu với Bồ Đào Nha vào ngày 7 tháng 9 năm 2014, nhằm khởi động chiến dịch vòng loại UEFA Euro 2016. |
(2) Los terrenos, así como todas las tierras de la corona, el monasterio y la iglesia, con todo su ganado, sus utensilios, sus edificios y todo lo que pertenezca, se pondrán a disposición de los comités de tierra y de los Sóviets de Diputados Campesinos pendientes de la convocatoria de la Asamblea Constituyente. 2) Các điền trang của địa chủ cũng như những ruộng đất của các thái ấp, của các nhà tu và giáo hội với toàn bộ gia súc và nông cụ, tất cả những kiến trúc và nhà cửa phụ thuộc đều giao cho các ủy ban ruộng đất của tổng và các Xô Viết đại biểu nông dân huyện xử lý.... |
Sherbank, el banco más grande y más antiguo de Rusia, propiedad del gobierno, ha comenzado a lanzar convocatorias públicas para involucrar a sus empleados y ciudadanos en el desarrollo de innovaciones. Sberbank, ngân hàng lớn nhất và lâu đời nhất ở Nga, phần lớn là do chính phủ Nga kiểm soát, bắt đầu thực thi ưu thế đám đông, thu hút nhân viên và tập thể công dân phát triển những giải pháp mới. |
Y, para ello, hacen una convocatoria abierta al público pidiendo discursos, monólogos, diálogos, poemas, fragmentos que puedan leerse en voz alta e integrarse en una actuación. Và để làm việc đó, họ đã kêu gọi mọi người gửi đến các bài diễn thuyết, độc thoại, đối thoại, thơ ca, trích đoạn của bất cứ thứ gì có thể đọc to lên và kết nối chúng thành một màn trình diễn. |
El 20 de abril, la Convocatoria volvió a reunirse para considerar la revisión del Libro de los obispos. Ngày 20 tháng 4, Hội nghị được triệu tập nhằm hiệu đính Sách của các Giám mục. |
Convocatoria para reunir las siguientes personas: Xấp xếp cho tôi gặp mặt một lượt những người sau đây... |
Dentro de un año de su llegada, una agencia internacional de modelos llevó a cabo una convocatoria abierta para adolescentes y pre-adolescentes que estaban compitiendo por la representación. Trong 1 năm kể từ khi chuyển đến đây, một công ty người mẫu quốc tế đã tổ chức một cuộc thi tuyển chọn người mẫu mở ra cơ hội cho các thanh thiếu niên trong vùng và cô đã trở thành một trong số những cô gái được lựa chọn. |
El modelo de mercado se forma después de Team Fortress 2, que se convirtió en éxito en junio de 2011 y había reembolsado diseñadores cosméticos con 3,5 trillones de dólares de ingresos a partir de la convocatoria de free-to-play. Những thống kê tài chính đầu tiên được báo cáo bởi Team Fortress 2 vào tháng 6 năm 2011 cho thấy thành công rất lớn của dự án với 3,5 triệu $ đã được người chơi trả qua bản thử nghiệm miễn phí này. |
El señor Marvel se precipitó detrás de la barra como el convocatoria fuera se repitió. Ông Marvel chạy phía sau quầy bar triệu tập bên ngoài đã được lặp đi lặp lại. |
En respuesta, la apresurada convocatoria del IX Congreso de los Diputados del Pueblo intentó remover a Yeltsin de la presidencia a través de un juicio político el 26 de marzo de 1993. Đối lại, Đại hội đại biểu nhân dân vội vàng kêu gọi nhóm họp phiên thứ 9 nhằm phế bỏ chức vụ tổng thống của Yeltsin theo lời buộc tội ngày 26 tháng 3 năm 1993. |
Consultado el 19 de octubre de 2018. «OFICIAL Convocatoria de la Selección femenina para el Campeonato de Europa». rfef.es. Truy cập 29 tháng 6 năm 2017. ^ “OFICIAL: Convocatoria de la Selección femenina para el Campeonato de Europa”. rfef.es. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocatoria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới convocatoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.