cope with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cope with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cope with trong Tiếng Anh.
Từ cope with trong Tiếng Anh có các nghĩa là quản, địch, ứng phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cope with
quảnverb |
địchnoun |
ứng phóverb |
Xem thêm ví dụ
Flooding is a chronic stress that the city has learned to cope with, considered a “way of life”. Ngập lụt là một căn bệnh mạn tính mà thành phố phải đối mặt, và coi đó là “một phần cuộc sống”. |
" Jeeves, " I said, " haven't you any scheme up your sleeve for coping with this blighter? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
Having a grateful heart will help us to fight unthankfulness and to cope with trials. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
Setting spiritual priorities is helpful in coping with disappointments Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng |
Would you like to learn more about how to cope with grief? Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không? |
Coping With Violent Tendencies Đối phó với những khuynh hướng hung bạo |
So how do animals cope with these very incongruent needs between the sexes? Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính? |
Tips for Coping With Postpartum Depression Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
Nevertheless, Jehovah supports us so that we can cope with each one of them. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta có thể đương đầu với mỗi thử thách. |
In the meantime, the cryptanalysts had to cope with the calamity they had anticipated. Cùng lúc đó, các nhà giải mã lại phải đối mặt với một tai họa mà họ đã dự đoán trước. |
Be positive: The key to coping with chronic illness without losing joy is often in your own hands. Hãy tích cực: Chìa khóa để bạn không đánh mất niềm vui khi đương đầu với các căn bệnh kinh niên thường nằm trong tay của chính bạn. |
Elders give loving Scriptural guidance that can help us to cope with our problems Các trưởng lão nhân từ đưa ra lời hướng dẫn dựa trên Kinh Thánh để giúp chúng ta đương đầu với khó khăn |
How can modesty help us to cope with unfair criticism? Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công? |
How do you cope with the reality of widespread corruption? Làm thế nào bạn đối phó với thực tế của sự tham nhũng đang lan tràn? |
Challenge 1: Coping With the Authority of a Stepparent Thử thách 1: Phải ở dưới quyền của cha/mẹ kế |
Why not take the same approach to coping with a personal failing? Vậy, sao bạn không làm thế khi gặp thất bại? |
Coping With Your Feelings Đối phó với cảm xúc |
Coping With Financial Hardship Đối phó với khó khăn tài chính |
That Sacred Volume explains why we experience so much suffering and how we can cope with it successfully. Kinh Thánh giải thích tại sao chúng ta phải chịu đựng đau khổ và làm thế nào thành công khi đương đầu với thử thách ấy. |
Many young adults entering the workforce seem ill-prepared to cope with adversity. Nhiều thanh niên bắt đầu đi làm nhưng chưa sẵn sàng đương đầu với sự trắc trở. |
8 Therefore, like Paul, we need to know how to cope with such thorns. 8 Do đó, giống như Phao-lô, chúng ta cần biết cách đương đầu với những cái giằm như thế. |
• What may help a Christian cope with a spouse’s adultery? • Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối? |
How can a person cope with the loss of a loved one? Làm thế nào để đương đầu với nỗi đau mất người thân yêu? |
10 How can we cope with bereavement? 10 Làm sao đối phó được với nỗi đau mất người thân? |
Coping With Life’s Problems Đối phó với những vấn đề trong đời sống |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cope with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cope with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.