copine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copine trong Tiếng pháp.
Từ copine trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn, bạn gái, cánh hẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copine
bạnnoun J’ai entendu dire que tu as une nouvelle copine. Tao nghe nói máy có bạn gái mới. |
bạn gáinoun (Personne de sexe féminin avec qui quelqu'un a une relation amoureuse.) J’ai entendu dire que tu as une nouvelle copine. Tao nghe nói máy có bạn gái mới. |
cánh hẩunoun |
Xem thêm ví dụ
C'est quoi qui a tué ma copine? Thế thứ gì giết bạn gái của tôi? |
Ce n'est pas ma copine. Cô ấy không phải bạn gái anh. |
Dieu merci, ma copine n'est pas ici. Tạ ơn Chúa là bạn gái tôi không ở đây. |
Vous déjeunez à la cafétéria de l’école avec deux copines lorsque Matthieu, le nouveau, entre. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
Vous êtes bonnes copines. Em là bạn thân nhất của cô ấy. |
Scott, je t' interdis de draguer Ramona, même si ça fait un bail que tu as eu une vraie copine Scott, Mình cấm cậu tán tỉnh Ramona, kể cả khi cậu không có đứa bạn gái thật sự nào cả năm nay |
Où est votre copine? Cô gái của anh đâu? |
Achetez un cerveau à votre copine. Anh có thể mua cho bạn gái mình một bộ não đó. |
Ta copine? Bạn gái của con? |
Ouais, je suis sa copine. Yeah, tôi là người đàn bà của anh ta. |
“ Mes copines aiment bien les discussions, mais pas les grandes explications ”, dit Haneul, une fillette de dix ans. Em Haneul, 10 tuổi, cho biết: “Bạn bè em thích đối thoại chứ không thích nghe giảng đạo”. |
Un homme dont la copine tire à sa place. Đàn ông mà phải để bạn gái bắn hộ cho. |
Sa copine a une mauvaise sensation concernant la collerette gauche. Bạn cô này có cảm giác có gì đó không ổn với đốtxương phía bên trái. |
Je suis ta copine. Em là bạn gái của anh. |
Je suis ta copine, et je t'aime plus que moi-même. Em là bạn gái của anh và em yêu anh còn hơn chính bản thân mình. |
Il y a encore beaucoup de gens qui sont'à l'ancienne qui interpretent copine comme étant'gay'. Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy. |
JiHoo... c'est ta copine? JiHoo, cô ta là bạn gái của cậu hả? |
Pourquoi tu ne demandes pas à ta copine? Sao không hỏi bạn gái anh ấy? |
Tu as failli tuer ta copine. Cậu suýt nữa đã giết bạn gái mình. |
J'ai essayé de le brancher avec une copine et lui faisait pareil avec moi. Tôi cố gán ghép ông ấy với một người bạn, và ông ấy cũng làm điều tương tự. |
Moi aussi, je trompais mes copines, ne m'écoute pas. Này, tôi cũng lừa tình kha khá mấy cô bạn gái tôi. |
Et puis, quand il a essayé de rompre il y a de ca une semaine, elle l'a menacé d'aller tout dire a sa copine. Và khi anh ấy cố chia tay cách đây một tuần trước, cô ấy đã dọa sẽ nói cho cô bạn gái của anh ấy nghe. |
T' as une copine? Anh có một người bạn gái à? |
Ma copine est fan d'Elvis. Tôi quay lại vì bạn gái tôi là một fan của Elvis. |
Et pendant ce temps ta copine était à la maison attendant un bébé! Trong khi đó bạn gái của cậu đang ở nhà và mang thai! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới copine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.