correctement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correctement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correctement trong Tiếng pháp.
Từ correctement trong Tiếng pháp có các nghĩa là đúng, hẳn hoi, phải cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correctement
đúngadjective Un tel changement de politique doit se faire correctement. Một thay đổi chính sách lớn thế này cần phải làm cho đúng đắn. |
hẳn hoiadverb |
phải cáchadverb |
Xem thêm ví dụ
L’excès de confiance menace notre aptitude à raisonner correctement. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Vous devez saisir un mot de passe correct Bạn phải nhập một mật khẩu đúng |
* Quel conseil donneriez-vous à quelqu’un pour l’aider à abandonner des choses qui ne sont ni bonnes, ni correctes ? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
En effet, le bâillement contagieux commence à apparaitre à l'âge de quatre ou cinq ans, au moment où les enfants développent leur capacité à identifier les émotions d'autrui correctement. Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác. |
Ainsi, le collège des anciens dans son ensemble présente toutes les qualités nécessaires pour veiller correctement sur la congrégation de Dieu. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
La société rétorquerait que le politiquement correct exprime précisément le souci démocratique des minorités. Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số. |
Pour les macros d'affichage, les impressions ne sont pas correctement comptabilisées par des outils de suivi des impressions Ad Manager ou tiers. Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng. |
Pourtant, l’Ancien Testament, écrit il y a plus de trois mille ans, contenait les principes corrects pour traiter les patients infectés7 ! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
En nous efforçant de comprendre, d’assimiler et de pratiquer les principes corrects de l’Évangile, nous devenons spirituellement plus autonomes. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
La couleur est correcte, cependant. Màu thì cũng ổn. |
Nous avons passé des heures et des heures avec nos plaignants et nos experts, à tenter de trouver des façons d'expliquer ces concepts simplement mais correctement. Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác. |
Paul lui a aussi écrit : “ Fais tout ton possible pour te présenter à Dieu comme un homme approuvé, un ouvrier qui n’a à rougir de rien, qui expose correctement la parole de la vérité. ” — 2 Timothée 2:15. Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15. |
L'Historique des positions ne peut fonctionner correctement que si les services de localisation sont définis sur Toujours et que l'actualisation en arrière-plan est activée. Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật. |
Voici donc, enfin, une entreprise qui essaie de faire correctement les choses. Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn. |
Si vous indiquez 650-555-5555 ou 555-5555, Google Ads ne pourra pas l'identifier correctement ni effectuer le suivi de vos conversions. Nếu bạn nhập 650-555-5555 hoặc 555-5555, Google Ads sẽ không thể tìm đúng số của bạn và theo dõi chuyển đổi. |
Des groupes de massorètes à Babylone et en Israël ajoutèrent des signes diacritiques aux consonnes pour indiquer l’accentuation correcte et la bonne vocalisation. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
La théorie de Maxwell fut prouvée correcte en 1895 par des études spectroscopiques menées par James Keeler à l'observatoire Lick. Lý thuyết của Maxwell đã được chứng minh là đúng vào năm 1895 nhờ nghiên cứu quang phổ học được thực hiện bởi James Keeler ở đài quan sát Allegheny. |
" Sans doute vous êtes un peu difficile de voir dans cette lumière, mais j'ai obtenu un mandat et il est toutes correctes. " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
Les faits montrent qu’aujourd’hui dans le monde beaucoup de jeunes, au sortir de l’école, ont encore du mal à écrire et à parler correctement ainsi qu’à résoudre les problèmes d’arithmétique les plus simples; en outre, ils n’ont qu’une vague connaissance en histoire et en géographie. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
Le terme “correct” désigne ici ce qui convient, ce qui est satisfaisant. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
(Actes 8:35.) Philippe ‘ exposait correctement la parole de la vérité ’. (Công 8: 35) Phi-líp đã “lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. |
Impossible de prouver que la rationalité perçoit le monde correctement. Bạn không có cách nào chứng minh thỏa đáng rằng lý trí là cách tốt nhất để quan sát thể giới. |
Quand on l’utilise correctement, c’est un instrument utile. Nó sẽ là công cụ hữu ích nếu bạn biết cách sử dụng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correctement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới correctement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.