cottage industry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cottage industry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cottage industry trong Tiếng Anh.

Từ cottage industry trong Tiếng Anh có nghĩa là thủ công gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cottage industry

thủ công gia đình

noun

Xem thêm ví dụ

So, what we call this is a silicon cottage industry.
Vì vậy chúng tôi gọi đây là ngành công nghiệp silicon.
Soon a small cottage industry was formed, with amateur programmers selling disks in plastic bags put on the shelves of local shops or sent through the mail.
Ngay sau đó một ngành công nghiệp nhỏ được hình thành, với các lập trình viên không chuyên bán các đĩa game trong các túi nhựa đặt trên giá của các cửa hàng địa phương hoặc gửi qua thư.
It's also used in things like McDonald's Monopoly, where the game is not the Monopoly you're playing, but the cottage industries that form to try and find Boardwalk.
Nó cũng được dùng trong Monopoly của McDonald, nơi trò chơi không là Monopoly bạn đang chơi, nhưng tiểu thủ công nghiệp hình thành để thử tìm Boardwalk.
The game also has a cottage production system simulating pre-industrial economies.
Trò chơi cũng có một hệ thống sản xuất thủ công mô phỏng nền kinh tế tiền công nghiệp.
Silk production is an important cottage industry and contributes significantly to the economy.
Sản xuất lụa là một ngành thủ công nghiệp quan trọng và đóng góp đáng kể vào nền kinh tế.
They're our cottage industries.
Họ là nền công nghiệp thủ công của chúng ta.
After 1967 she became involved in starting "cottage industries" among the Palestinian refugees.
Sau năm 1967, bà bắt đầu tham gia vào "tiểu thủ công nghiệp" tại trại tị nạn Palestine.
Andy was a regular cottage industry.
Andy làm việc này rất thường xuyên.
It can also refer to local manufacture via the historic cottage industry model, or manufacturing that takes place in the homes of consumers.
Nó cũng có thể đề cập đến sản xuất địa phương thông qua mô hình công nghiệp nông thôn lịch sử, hoặc sản xuất diễn ra trong nhà của người tiêu dùng.
Beginning in the early to mid-1600s, hat weaving evolved as a cottage industry along the Ecuadorian coast as well as in small towns throughout the Andean mountain range.
Từ đầu tới giữa thập niên 1600, đan mũ trở thành một ngành nghề gia đình dọc bờ biển Ecuador cũng như các thị trấn nhỏ dọc dãy Andes.
Given the enormous and farreaching magnitude of the housing bubble , and the credit crisis and recession it produced , naming and shaming those responsible has turned into something of a cottage industry .
Căn cứ vào tiếng nổ rất lớn và vang xa của quả bong bóng nhà đất , cuộc khủng hoảng tín dụng và tình trạng suy thoái kinh tế diễn ra , thì việc điểm mặt vạch tên và chỉ trích những người có trách nhiệm đã trở thành cái gì đó quá ư là quen thuộc .
Today it is used primarily for rug-making and other cottage-type industries.
Hôm nay nó được sử dụng chủ yếu cho các tấm thảm làm và ngành nghề thủ công kiểu khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cottage industry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.