countenance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ countenance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countenance trong Tiếng Anh.

Từ countenance trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho phép, diện mạo, dung mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ countenance

cho phép

verb

diện mạo

noun

But he had seen my subdued countenance and my heavy briefcase.
Nhưng ông đã nhìn thấy diện mạo lo âu và cái cặp nặng nề của tôi.

dung mạo

verb

Xem thêm ví dụ

52 And he said unto the first: Go ye and labor in the field, and in the first hour I will come unto you, and ye shall behold the joy of my countenance.
52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta.
“Have ye received his image in your countenances?”
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?”
I have since come to know Kate better, and she has helped me understand the reasons for the joyful countenance I observed in the temple that day.
Kể từ lúc đó, tôi đã bắt đầu biết Kate rõ hơn, và em ấy đã giúp tôi hiểu lý do về diện mạo vui vẻ mà tôi đã nhận thấy trong đền thờ vào ngày đó.
The New York Times stated that "no true patriot can countenance any such expenditures for bronze females in the present state of our finances."
Nhật báo The New York Times lên tiếng rằng "không có người yêu nước chân chính nào có thể cho phép bất cứ sự chi tiêu nào như thế cho những hình tượng nữ bằng đồng với tình trạng tài chính hiện tại của chúng ta."
The Lord contrasted His way with our way in His training of the prophet Samuel, who was sent to find a new king: “But the Lord said unto Samuel, Look not on his countenance, or on the height of his stature; because I have refused him: for the Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart” (1 Samuel 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
He was also famous as a teetotaller, saying that the only circumstance where he would countenance downing a toast would be if Karelia was ceded back to Finland.
Ông cũng nổi tiếng như là một người pha trà, nói rằng hoàn cảnh duy nhất mà ông sẽ phải chịu trách nhiệm downing một bánh mì nướng sẽ là nếu Karelia được ceded trở lại Phần Lan.
13 A joyful heart makes for a cheerful countenance,
13 Lòng mừng rỡ làm nét mặt hớn hở,
Describe someone you know who has received the Savior’s image in his or her countenance.
Hãy mô tả một người nào đó mà các em biết đã nhận được hình ảnh của Đấng Cứu Rỗi trong diện mạo của họ.
He really has a cheery countenance.
Ông thật sự có nét mặt vui vẻ.
His countenance improved noticeably, and his family became united.
Sắc mặt của anh thay đổi một cách rõ rệt, và gia đình anh được hợp nhất với nhau.
While they talked to those less-active young men, I noticed that their countenances reflected the Savior’s light and at the same time filled with light all those around them.
Trong khi họ nói chuyện với các thiếu niên kém tích cực đó, tôi thấy rằng nét mặt của họ phản ảnh ánh sáng của Đấng Cứu Rỗi, và đồng thời mọi người xung quanh họ cũng tràn đầy ánh sáng.
And they have these infrared devices that can look at their countenance, and see a fraction of a degree Kelvin in temperature shift from 100 yards away when they play this thing.
Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này.
“Cain grew hot with great anger, and his countenance began to fall,” says the Bible account.
Kinh Thánh tường thuật: “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”.
Of the Living Christ, the Prophet Joseph wrote: “His eyes were as a flame of fire; the hair of his head was white like the pure snow; his countenance shone above the brightness of the sun; and his voice was as the sound of the rushing of great waters, even the voice of Jehovah, saying:
Về Đấng Ky Tô Hằng Sống, Tiên Tri Joseph đã viết: “Đôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa, tóc của Ngài trắng như tuyết mới rơi; nét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; tiếng nói của Ngài tợ như tiếng sóng gầm của biển cả; lời Đức Giê Hô Va phán truyền rằng:
Yet, even his opposers could see that Stephen was not a wrongdoer but had the serene countenance of an angel, a messenger of God sure of his backing.
Tuy vậy, ngay những kẻ chống đối cũng có thể thấy Ê-tiên không làm gì nên tội mà lại có vẻ bình tĩnh như một thiên sứ, một sứ giả của Đức Chúa Trời tin chắc được Ngài yểm trợ.
After pointing to the coming to power of the four kingdoms from Alexander’s empire, the angel Gabriel says: “In the final part of their kingdom, as the transgressors act to a completion, there will stand up a king fierce in countenance and understanding ambiguous sayings.
Sau khi chỉ đến việc bốn vương quốc ra từ đế quốc của A-léc-xan-đơ, thiên sứ Gáp-ri-ên nói: “Đến kỳ sau-rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội-nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung-dữ và thấu rõ những lời mầu-nhiệm.
May your efforts to develop Christlike attributes be successful so that His image may be engraven in your countenance and His attributes manifest in your behavior.
Cầu xin cho các nỗ lực của các anh chị em để phát triển các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô được thành công, để cho hình ảnh của Ngài được ghi khắc vào diện mạo của các anh chị em và các thuộc tính của Ngài biểu lộ trong hành vi của các anh chị em.
Recall the response when God approved Abel’s sacrifice: “Cain grew hot with great anger, and his countenance began to fall.
Hãy nhớ lại phản ứng của Ca-in khi Đức Chúa Trời nhận của-lễ của A-bên: “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt.
Their faces were grim and drawn, even Aramis’s mild countenance.
Mặt mũi ai nấy đều u uất và cau có, ngay cả khuôn mặt hiền dịu của Aramis. - Phải làm gì bây giờ?
I believe that to the degree you perform, according to the challenge and charge which you have, the image of Christ does become engraved upon your countenances.
Tôi tin rằng mức độ các anh chị em thực hiện, theo thử thách và lệnh truyền mà mình có, hình ảnh của Đấng Ky Tô thật sự đã được thụ nhận trong vẻ mặt của mình.
And Cain was very wroth, and his countenance fell.
Và Ca In rất tức giận và gằm nét mặt.
Although the Bible does not give details about what Jesus looked like, the perfect Son of God no doubt had a pleasing appearance and countenance.
Mặc dù Kinh Thánh không cho biết chi tiết về hình dáng Chúa Giê-su, nhưng hiển nhiên người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời có một bề ngoài và diện mạo đáng mến.
When they turn lovable faces toward the earth, peering down at it adorned with paradisaic beauty, they will have only praise and gratitude to express to the One whose countenance they have the privilege of beholding directly —Jehovah, the Universal Sovereign. —Matthew 18:10.
Khi họ quay khuôn mặt đáng yêu nhìn về trái đất, nhìn thấy trái đất được trang sức với vẻ đẹp địa-đàng, họ sẽ không còn gì hơn là ca ngợi và bày tỏ lòng biết ơn đối với Đấng mà họ có đặc ân nhìn tận mặt—Đức Giê-hô-va, Đấng Chủ tể của vũ trụ (Ma-thi-ơ 18:10).
“Moreover when ye fast, be not, as the hypocrites, of a sad countenance: for they disfigure their faces, that they may appear unto men to fast.
“Khi các ngươi kiêng ăn, chớ làm bộ buồn rầu như bọn giả hình; vì họ nhăn mặt, cho mọi người biết họ kiêng ăn.
Alma asks a penetrating question for each of us to consider: “Have [you] received his image in your countenances?”
An Ma đặt ra một câu hỏi sâu sắc cho mỗi chúng ta để suy ngẫm: “Các người đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countenance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.