countryman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countryman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countryman trong Tiếng Anh.
Từ countryman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đồng hương, đồng bào, người nông thôn, người đồng xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countryman
người đồng hươngnoun You know a fellow countryman of mine, Mr. Nejim Beshraavi. Ông biết một người đồng hương của tôi, ông Nejim Beshraavi. |
đồng bàonoun (somebody from one's own country) |
người nông thônnoun |
người đồng xứnoun |
Xem thêm ví dụ
After 17 days at sea, I reached Cape Town, South Africa, where I was immediately hired by a fellow countryman. Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay. |
Söderling reached the final by defeating fellow countryman, Andreas Vinciguerra, 6–1, 7–6(8–6). Söderling đến trận cuối cùng bằng cách đánh bại đồng hương, Andreas Vinciguerra, 6-1, 7-6 (6). |
Del Potro turned professional after the Italy F17 event in Bassano, and in his first professional tournament, the Lines Trophy in Reggio Emilia, he reached the semifinals, where he lost to countryman Martín Vassallo Argüello in three sets. Sau giải ItalyF17 ở Bassano, del Potro đã chính thức chuyển sang đánh chuyên nghiệp và ngay ở giải đấu đầu tiên, the Line Trophy ở Reggio Emilia, anh đã lọt tới bán kết, trước khi để thua người đồng hương Martín Vassallo Argüello trong 3 set. |
However, in 1789, his countryman, Thaddäus Trageser, found him a position as a professor for literature and fine arts at the University of Bonn. Tuy nhiên vào năm 1789, đồng hương của mình, Thaddäus Trageser đã thấy ông thích hợp bới vị trí giáo sư môn Văn và Mĩ thuật tại một trường đại học ở Bonn. |
He was the founding editor of the journals Country Life in America and the Cornell Countryman. Ông là người sáng lập ra tạp chí Country Life in America và Cornell Countryman. |
In 2011, he joined Porto for €9.6 million, alongside teammate and countryman Danilo, who plays as a right back. Năm 2011, anh gia nhập đội bóng của Bồ Đào Nha là Porto giá 9,6 triệu euro, cùng với đồng đội và cũng là đồng hương Danilo, người đóng vai trò như một hậu vệ phải. |
In July 2010, Navas signed with Albacete Balompié of the Segunda División in Spain exactly 20 years after countryman Luis Conejo, who occupied the same position. Vào tháng 7 năm 2010, Navas đã ký kết với Albacete Balompié của Segunda División ở Tây Ban Nha đúng 20 năm sau khi người đồng hương Luis Conejo chiếm vị trí của anh trong khung gỗ. |
He is your countryman... Nó là người xứ mày... |
In January 2008, Litmanen received a ten-day trial invitation from Fulham under former Finland manager Roy Hodgson, and was signed on 31 January 2008 together with fellow countryman Toni Kallio. Trong tháng 1 năm 2008, Litmanen đã nhận được lời mời thử việc 10 ngày từ Fulham bởi của cựu huấn luyện viên đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan, Roy Hodgson, và đã được ký kết vào ngày 31 Tháng Một năm 2008 cùng với đồng hương Toni Kallio. |
Along with his countryman, former Portugal national team manager and former youth team coach Carlos Queiroz, Figo was briefly joint seat holder for A1 Team Portugal, in A1 Grand Prix, during the 2005–06 season. Cùng với người đồng hương, huấn luyện viên Carlos Queiroz, Figo cũng năm giữ một ghế trong đội đua A1 của Bồ Đào Nha, A1 Grand Prix trong suốt mùa giải 2005/2006. |
At the beginning of the 20th century, these newly arrived Jews built support networks consisting of many small synagogues and Landsmanshaften (German for "Countryman Associations") for Jews from the same town or village. Vào đầu thế kỷ XX, những người Do Thái chân ướt chân ráo này đã xây dựng các mạng lưới hỗ trợ gồm nhiều nhà nhà thờ Do Thái và Người Ashkenazi Do Thái Landsmannschaften (Tiếng Đức cho "Bang hội người đồng hương") cho người Do thái ở cùng một thị trấn hoặc làng xã. |
If someone slays a foreign priest, he will pay as much as for a fellow countryman. Nếu ai đó giết chết một linh mục nước ngoài, hắn sẽ phải trả tiền nhiều như người mang quốc tịch linh mục đó. |
You know a fellow countryman of mine, Mr. Nejim Beshraavi. Ông biết một người đồng hương của tôi, ông Nejim Beshraavi. |
Despite being disqualified in the finals of the 500 m and 3,000 m events at the 2006 World Championships in Minneapolis, Ahn was able to claim the championship with victories in both the 1,000 m and 1,500 m events and became the overall world champion with 68 points followed by countryman Lee Ho-suk with 60 points. Mặc dù bị loại trong trận chung kết ở nội dung 500 m và 3000 m tại giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2006 ở Minneapolis, Ahn đã có thể khẳng định chức vô địch chung cuộc của mình với các chiến thắng ở hai nội dung 1000 m, 1500 m và trở thành nhà vô địch thế giới với 68 điểm, kế tiếp là đồng hương Lee Ho-Suk với 60 điểm. |
The foil event was won by a Frenchman, Eugène-Henri Gravelotte, who beat his countryman, Henri Callot, in the final. Giành chức vô địch ở nội dung kiếm liễu là vận động viên người Pháp Eugène-Henri Gravelotte, người đã đánh bại người đồng hương Henri Callot trong trận chung kết. |
Carey had begun translating literature and sacred writings from the original Sanskrit into English to make them accessible to his own countryman. Carey bắt đầu dịch các tác phẩm văn chương và kinh sách từ nguyên ngữ Sanskrit sang Anh ngữ, giúp đem chúng đến với đồng bào của ông. |
Björn Kuipers of the Netherlands was chosen as the fourth official, with his fellow countryman Erwin Zeinstra as the reserve assistant. Björn Kuipers của Hà Lan đã được chọn làm trọng tài thứ tư, với một người bạn của ông là Erwin Zeinstra làm trợ lý trọng tài biên. |
Towards the end of the race, Räikkönen moved through the field to third place, but could not pass his fellow countryman Heikki Kovalainen for second. Tới cuối cuộc đua, Räikkönen leo lên vị trí thứ ba nhưng không thể vượt qua người đồng hương Heikki Kovalainen để giành vị trí thứ hai. |
Jesus was thus warning against the seriousness of expressing hatred toward a countryman with a derogatory term of contempt. Cho nên Chúa Giê-su cảnh báo rằng việc mắng nhiếc anh em để tỏ thái độ căm ghét là điều rất nghiêm trọng. |
You may have behaved foolishly, but you are not responsible for your countryman's actions. Người có lẽ không nên hành động như vậy... nhưng người cũng không cần phải chịu trách nhiệm về việc làm của chàng trai quê người... |
Fellow countryman, friend, won't you lend me a hand? Đồng hương, bạn bè, anh không giúp tôi một tay sao? |
Let every countryman hear your words. mọi người dân nghe được lời của ngươi. |
When the cloud dispersed, the squid had disappeared, and with it my unfortunate countryman! "Khi đám ""mây"" đen tan đi thì quái vật đã biến mất, mang theo cả người đồng hương xấu số của tôi!" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countryman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countryman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.