cover letter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cover letter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cover letter trong Tiếng Anh.
Từ cover letter trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thư xin việc, thư giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cover letter
Thư xin việcnoun (document sent with a resume when applying for a job) |
thư giới thiệunoun (A letter that serves to introduce accompanying documents to the recipient. Often refers to a letter sent with a resume when applying for a job.) |
Xem thêm ví dụ
Résumés and cover letters here. Đơn xin việc và vài lá thư ở đây. |
The résumé is usually one of the first items, along with a cover letter and sometimes an application for employment, which a potential employer sees regarding the job seeker and is typically used to screen applicants, often followed by an interview. Trong bộ hồ sơ xin việc, lý lịch trích ngang thường là một trong những hạng mục đầu tiên, cùng với một lá thư xin việc và đôi khi là đơn xin việc mà một nhà tuyển dụng tiềm năng sẽ nhìn thấy những vấn đề liên quan đến công việc của người tìm việc và thường được sử dụng để sàng lọc các ứng viên, thường theo sau đó là một cuộc phỏng vấn. |
Within a few days, candles, flowers, and letters covered the area in front of the school. Chỉ trong vài ngày, khu vực trước cổng trường tràn đầy những hoa, nến và thư. |
The letters cover the period from Year 30 of Amenhotep III until at least the end of Akhenaten's reign. Những lá thư này trải dài trong khoảng thời gian từ năm 30 của Amenhotep III cho đến ít nhất là cuối vương triều Akhenaten. |
We looked at doing over 1, 000 letters that cover 70 percent of their transactions in plain English. Chúng ta đã thấy việc đơn giản hóa hơn 1. 000 bức thư chiếm 70% giao dịch sử dụng ngôn ngữ đơn giản. |
We looked at doing over 1,000 letters that cover 70 percent of their transactions in plain English. Chúng ta đã thấy việc đơn giản hóa hơn 1.000 bức thư chiếm 70% giao dịch sử dụng ngôn ngữ đơn giản. |
Part 1 covers the registration of two-letter codes. Phần 1 này bao quát các mã gồm hai chữ cái. |
"Jay Park Covers Legend Patti Kim's "Love Is a Two Letter Word"". Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012. ^ “Jay Park Covers Legend Patti Kim’s "Love Is a Two Letter Word"”. |
On 9 October 1945, the USAAF signed a letter of intent covering the engineering development for two prototypes (US serial numbers 46-523/4), although the contract was not finalized until February 1947. Ngày 09 tháng 10 năm 1945, USAAF đưa ra một lá thư trong đó gồm việc phát triển kỹ thuật cho 2 mẫu thử nghiệm (số seri là 46-523 và 46-524), mặc dù hợp đồng chưa được hoàn thành cho đến tháng 2/1947. |
People around the world began tweeting under this hashtag, and the letter was republished and covered by the national press, as well as being translated into several other languages worldwide. Mọi người trên thế giới bắt đầu tweet cái hashtag này và bức thư được đăng bởi báo chí quốc gia, cũng như được dịch ra nhiều thứ tiếng trên thế giới. |
" Cover letters are so old-fashioned. " đơn đánh máy đã quá lỗi thời rồi. |
Most of them are willing to assist you in refining your résumé, cover letter, or interviewing techniques. Phần lớn họ sẵn sàng giúp bạn trau chuốt lại sơ yếu lý lịch, thư xin việc hay các kỹ năng trả lời phỏng vấn. |
Show us who you are with a cover-letter video. Hãy cho chúng tôi hiểu bạn bằng một video xin việc. |
Although Lorelei's job requires that she travel to France with or without Gus, before she leaves, Gus gives her a letter of credit to cover expenses upon her arrival, and promises to later meet her in France. Mặc dù công việc của Lorelei đòi hỏi cô đi du lịch đến Pháp có hoặc không có Gus, trước khi cô rời khỏi, Gus cho cô một bức thư tín dụng để trang trải chi phí khi cô đến, và hứa hẹn sau đó sẽ gặp cô ở Pháp. |
Enclosed in the letter was a sum of money from the man to cover not only the cost of the materials but also interest. Kèm theo với bức thư là một số tiền để trang trải không những cho những vật liệu mà còn cho tiền lời nữa. |
It had a red cover with a fowl of some species on it, and underneath the girl's name in gold letters. Nó có một bìa đỏ với gà của một số loài trên nó, và bên dưới của cô gái tên bằng chữ vàng. |
After much hard work in writing countless resumes , cover letters , and job applications , these individuals hope that they will interview well , impress the hiring officer of the company to which they have applied . Sau khi tốn nhiều công sức viết vô số sơ yếu lý lịch , thư tìm việc , và cả đơn xin việc nữa thì họ hy vọng sẽ có buổi phỏng vấn tốt , gây được ấn tượng cho nhà tuyển dụng của công ty mà họ đã nộp đơn vào . |
In 1728, aged 22, Franklin wrote what he hoped would be his own epitaph: The Body of B. Franklin Printer; Like the Cover of an old Book, Its Contents torn out, And stript of its Lettering and Gilding, Lies here, Food for Worms. Năm 1728, khi còn là một chàng trai trẻ, Franklin đã viết những dòng ông muốn được ghi lên mộ chí sau này: "Thân xác của B. Franklin Thợ in; Như Trang bìa một cuốn Sách cũ, Nó chứa bên trong những trang đã rách, Và mất đi một số Chữ cũng như Vẻ hào nhoáng, Nằm đây, làm Mồi cho Giun dế. |
Those included her own compositions, including "Letter to the Lord" and a piano piece "Somehow", as well as cover versions of songs including "I Want You Back" by The Jackson 5, "Bubbly" by Colbie Caillat and "New Soul" by Yael Naim. Những tác phẩm bao gồm các tác phẩm của riêng cô, bao gồm "Letter to the Lord" và một bản piano "Somehow", cũng như phiên bản cover của các bài hát bao gồm "I Want You Back" của The Jackson 5, "Bubbly" của Colbie Caillat và "New Soul" của Yael Naim. |
Consider some of the subjects covered in Paul’s letters. Chúng ta hãy xem vài điểm được đề cập trong những lá thư này. |
Inside the book’s front cover is a letter from the Governing Body to young people. Mặt sau trang bìa của sách là lá thư của Hội đồng lãnh đạo gửi cho người trẻ. |
The twenty-five letters cover a wide range of topics, from sociological reflections on Scandinavia and its peoples to philosophical questions regarding identity. Nó bao gồm một loạt các chủ đề, từ phản ánh xã hội học Scandinavia và nhân dân của nơi đó đến câu hỏi triết học về bản sắc. |
In the 42nd episode of Gaga's web video series, called Transmission Gagavision, it was revealed that the single's accompanying cover artwork was designed by Gaga in Microsoft Word and featured a black background with the word "Judas" written in red capital letters in Impact font. Tập 42 trong trang web truyền hình của Lady Gaga mang tên Transmission Gagavision tiết lộ rằng bìa ảnh minh họa kèm theo của đĩa đơn sẽ được Gaga thiết kế bằng phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, mô tả nền màu đen với chữ "Judas" được viết bằng chữ in hoa phông Impact. |
They don't like their graves being violated, so they cover them in sand and letters to alert them of mischief. Họ không thích mộ họ bị phá nên họ khắc trên cát vài lời cảnh báo với mấy kẻ phá phách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cover letter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cover letter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.