coyote trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coyote trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coyote trong Tiếng pháp.
Từ coyote trong Tiếng pháp có các nghĩa là chó sói đồng cỏ, người vô loại, sói đồng cỏ bắc mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coyote
chó sói đồng cỏnoun |
người vô loạinoun |
sói đồng cỏ bắc mỹnoun |
Xem thêm ví dụ
Le comportement expressif du loup gris est plus complexe que celui du coyote et du jackal doré, comme l'exigent ses habitudes de vie et de chasse en groupe. Hành vi biểu cảm của sói xám phức tạp hơn so với sói đồng cỏ và chó rừng lông vàng, như được đòi hỏi bởi thói quen sống và săn mồi theo nhóm. |
Le vainqueur pour la 3e année consécutive, la ventouse des pare-chocs, c'est le Coyote... Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh, |
Le problème, ce sont les coyotes. Vấn đề là bầy chó sói. |
Maintenant, une fois le jet reparti, il a fallu bien 45 minutes aux grenouilles pour recommencer à coasser bien synchronisées, et pendant ce temps, sous la pleine lune, nous avons vu deux coyotes et un Grand- Duc venir se servir et emporter plusieurs grenouilles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Dans un bon jour, je peux surprendre un coyote. Tôi có thể lẻn tới sau lưng một con sói nếu tôi muốn. |
Le scénario est de Geoffrey C. Ward, et la série est racontée par Peter Coyote. Kịch bản của phim được viết bởi Geoffrey Ward do Peter Coyote dẫn chuyện. |
Coyote est le connecteur HTTP de Tomcat, compatible avec le protocole HTTP 1.1 pour le serveur web ou conteneur d'application. Coyote là bộ phận kết nối HTTP của Tomcat, có cung cấp giao thức HTTP 1.1 cho các máy chủ web hoặc các ứng dụng khác. |
Sais-tu ce qui s'est passé à un endroit appelé Coyote Sands? Anh có biết chuyện gì xảy ra ở một nơi tên là Coyote Sands không? |
Mais le fait est, le coyote court au- delà de la falaise après lui. Nhưng con sói lại chạy khỏi cái vực ngay sau con chim cu. |
Je n'aime pas les coyotes. Tôi không thích sói. |
Une version améliorée, dotée d'un GPS, fut présentée à la Navy comme proposition de remplacement de l'ancien système MQM-8 Vandal, mais ils achetèrent le GQM-163 Coyote. Thử nghiệm diễn ra trong giai đoạn 1996-1999; một phiên bản nâng cấp với GPS là MA-31PG, được giới thiệu cho hải quân nhằm thay thế cho MQM-8 Vandal, nhưng hải quân đã chọn mua GQM-163 Coyote. |
Jolie bande de coyotes errants. Một đám lạc loài. |
Des coyotes venaient sans arrêt depuis des semaines. Chó sói liên tục ở đây cả tuần. |
Tu veux tirer un coyote? Muốn bắn một con không? |
Indien est comme coyote. Người Anh-Điêng như một con sói. |
Les coyotes s'en chargeront. Bọn thú hoang sẽ lo việc đấy. |
Un coyote vieux de 2 jours. Thịt chó để 2 ngày. |
Comment ça se fait que les coyotes soient pas venus s'occuper d'eux? Làm thế nào mà chó sói lại không đến đây nhỉ? |
Bienvenue à Coyote Sands. Chào mừng đến với Coyote Sands. |
Les loups ont tué les coyotes, et en conséquence, le nombre de lapins et de souris a commencé à augmenter, ce qui implique plus de faucons, plus de belettes, plus de renards, plus de blaireaux. Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn. |
Ils vivent comme une bande de coyotes, à Blanco canyon. Họ sống như một bầy chó hoang trên Hẽm núi Blanco. |
Comme les coyotes? Kiểu chó sói ấy? |
Plusieurs mots français sont des emprunts au nahuatl, comme “ avocat ”, “ chocolat ”, “ coyote ” et “ tomate ”. Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate”, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh. |
Tout le monde m'avait dit que c'était une bête sauvage... un coyote, un ours. Mọi người đều bảo với tôi đó là một con dã thú một con gấu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coyote trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coyote
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.