crave for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crave for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crave for trong Tiếng Anh.
Từ crave for trong Tiếng Anh có các nghĩa là ao ước, khao khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crave for
ao ướcverb |
khao khátverb Haman’s craving for glory led to his humiliation and death. Việc Ha-man khao khát danh vọng đã đưa ông đến sự nhục nhã và cái chết. |
Xem thêm ví dụ
I've an odd craving for the blood of a live Kolar beast. Giờ tôi chỉ thèm máu tươi của quái thú Kolar. |
Why do we have an innate craving for things that, in reality, contribute little materially to our survival? Tại sao chúng ta lại có những ao ước bẩm sinh khát khao những điều thẩm mỹ, là những thứ mà trên thực tế góp phần rất ít, xét về phương diện vật chất, cho sự sống còn của chúng ta? |
These are often caused by a craving for riches. Thường thường các mộng mị xuất phát từ một sự thèm khát được giàu có. |
We dare not yield to any craving for bad entertainment. Chúng ta không muốn để lòng mình thèm muốn các sự giải-trí không trong sạch. |
7 We might illustrate the situation this way: Perhaps a family member has an excessive craving for alcohol. 7 Chúng ta có thể ví tình trạng như thế này: Giả sử có một người trong gia đình nghiện rượu. |
Because of wrong attitudes, such as covetousness and “cravings for sensual pleasure.” Bởi vì thái độ sai lầm, chẳng hạn như tham lam và “tư-dục”. |
As time passed, Alexander’s craving for glory brought out other undesirable traits. Với thời gian trôi qua, vì khao khát danh vọng, A-léc-xan-đơ đã bộc lộ những tính xấu khác. |
Those who choose to indulge cravings for alcohol, drugs, and gambling may easily lose their material assets. Những người say sưa, nghiện ngập, cờ bạc đương nhiên khó tránh khỏi cảnh nghèo. |
However, the tension the cigarette reduces is caused in part by the craving for nicotine itself. Tuy thuốc lá xoa dịu sự căng thẳng, nhưng chính sự thèm khát chất nicotin lại gây ra phần nào sự căng thẳng đó. |
I have a craving for food and I eat it—if I can get it. Tôi có một thèm khát thức ăn và tôi ăn nó – nếu tôi có thể có nó. |
But their craving for excitement and for sensual pleasure causes them to shut their mind to the consequences. Nhưng vì quá khao khát sự kích thích và thú vui nhục dục, họ trở nên mù quáng trước những hậu quả. |
This was happening because cravings for sensual pleasure were carrying on a conflict in their body members. Điều này xảy ra vì họ thèm thuồng thú nhục dục nên có sự tranh chiến trong cơ thể. |
She related: “When I had a strong craving for drugs, I would pray, begging Jehovah God for help. Chị kể lại: “Khi đến cơn thèm ma túy, tôi thường cầu nguyện, nài xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ. |
Any strange cravings for beluga caviar or marcel proust? Có cảm giác lạ như thèm ăn trứng cá muối hay thấy Marcel Proust? |
By nature, humans have a craving for such food because it gives meaning and purpose to life. Bản chất con người tự nhiên khao khát đồ ăn đó vì nó khiến đời sống họ có ý nghĩa và mục đích. |
Over time, my craving for junk food has diminished. Dần dần, tôi không thèm thức ăn nhanh như trước. |
One is the sex drive: the craving for sexual gratification. Một là động lực tình dục: sự khao khát thỏa mãn thể xác. |
Likely Abel noted Eve’s craving for her husband and saw that Adam dominated her. Rất có thể A-bên để ý thấy Ê-va có dục vọng xu hướng về chồng và thấy A-đam cai trị bà. |
It did not satisfy her mind’s craving for certainty, but for the first time in years, it calmed her heart. Cảm giác đó không đáp ứng ước muốn của tâm trí nó về điều chắc chắn, nhưng lần đầu tiên trong nhiều năm, cảm giác đó đã trấn an tâm hồn nó. |
The craving for nicotine: This usually peaks within three days after your last cigarette and subsides after about two weeks. Thèm nicotine: Tình trạng này lên đến đỉnh điểm trong ba ngày sau điếu thuốc cuối, và giảm đi sau khoảng hai tuần. |
Are they not from this source, namely, from your cravings for sensual pleasure that carry on a conflict in your members? Há chẳng phải từ tình-dục anh em vẫn hay tranh-chiến trong quan-thể mình sao? |
Are they not from this source, namely, from your cravings for sensual pleasure that carry on a conflict in your members?” Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh em sao?” |
To illustrate: What would happen to a marathon runner who after the race failed to respond to his body’s craving for water? Để minh họa: Điều gì sẽ xảy ra nếu sau một cuộc chạy đua đường dài mà một người lại không uống nước để đáp ứng sự đòi hỏi của cơ thể mình? |
That brain system -- the reward system for wanting, for motivation, for craving, for focus -- becomes more active when you can't get what you want. Hệ thống não bộ, hệ thống trao thưởng cho sự thiếu thốn, cho động lực, cho khát khao, cho sự tập trung, được kích hoạt khi bạn không có cái bạn muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crave for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crave for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.