creatividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creatividad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creatividad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ creatividad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tư duy sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creatividad
tư duy sáng tạonoun (generación de nuevas ideas o conceptos) |
Xem thêm ví dụ
Cuando me senté a escribir un libro sobre creatividad, me di cuenta de que se invirtieron los pasos. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Creatividad. Sự sáng tạo. |
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Podía encontrar creatividades en estas ubicaciones: Bạn có thể tìm quảng cáo trong: |
Sostengo la idea de que el arte y la creatividad son herramientas esenciales para la empatía. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Más información sobre el traficado de las creatividades desplegables en Studio Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
Si la creatividad está alojada en su red de Ad Manager, puede hacer clic en el ID de la creatividad para abrirla y revisar su configuración. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Para generar vistas previas de creatividades en aplicaciones, siga estos pasos: Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau: |
Las creatividades nuevas ahora se sirven en SafeFrames de forma predeterminada. Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định. |
Valoran la creatividad. Và họ đánh giá cao sự sáng tạo. |
Los tipos de creatividades de display que podrá seleccionar más adelante no cambian elija la opción que elija. Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào. |
Se puede establecer un ID de anuncio universal al crear una creatividad de vídeo lineal. ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới. |
En algunos casos, (por ejemplo, cuando se dispone de códigos personalizados de JavaScript complicados) el formato real de la cadena de URL puede ser difícil de determinar directamente desde el código de la creatividad. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
Antes de definir una línea de pedido de propuesta como Administrada por el editor, compruebe que el comprador con el que está haciendo negocios esté de acuerdo en que las creatividades deban gestionarse en Ad Manager. Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager. |
Quizá debamos dedicar menos tiempo a llenar de conferencias las mentes de los estudiantes y dedicar más tiempo a encender su creatividad, su imaginación y sus habilidades de resolución de problemas, a partir de la interacción genuina con ellos. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
Este error no grave puede producirse cuando el editor no puede renderizar una creatividad de anuncio complementario que se devuelve en la respuesta de VAST. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Así que, dibujando una linea a través de esos dos puntos de experiencia, llegamos a que, esto iba a ser un nuevo mundo, este era un completo mundo nuevo de creatividad para artistas cinematográficos. Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim. |
Que nuestras visiones de tecnología, diseño, entretenimiento y creatividad deben ligarse a las de fraternidad, compasion y justicia. rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý. |
Si quiere añadir creatividades directamente a la biblioteca, primero tiene que asociarlas a un anunciante Trước khi thêm trực tiếp quảng cáo vào thư viện, đầu tiên, bạn phải liên kết quảng cáo đó với một nhà quảng cáo. |
Puede crear pedidos y líneas de pedido y añadir creatividades nativas de vídeo nativo, tal como lo haría con cualquier otro tipo de creatividad nativa, apuntando al formato de vídeo nativo utilizado y asignando un vídeo a la creatividad. Bạn có thể tạo đơn đặt hàng và mục hàng cũng như thêm quảng cáo gốc cho video gốc giống như cách bạn làm với bất kỳ quảng cáo gốc nào, để nhắm mục tiêu định dạng video gốc đã dùng và đặt video trong quảng cáo. |
Hacer prototipos es la actividad fundamental en la innovación estructurada, la colaboración y la creatividad en el diseño. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế. |
Pudieron pensar con creatividad porque había muchos vacíos. Họ có thể suy nghĩ thoát là nhờ đầu óc họ còn nhiều lỗ trống. |
En los roadblocks que tengan habilitado el ajuste "Tantas como sea posible", el número de impresiones puede variar cada vez que se entrega la línea de pedido, en función de la cantidad de creatividades que se publiquen conjuntamente. Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau. |
Y, más importante, podían poner su propia creatividad en el proyecto. Và quan trọng nhất là các học sinh có thể đưa những sáng kiến của mình vào kế hoạch. |
La macro de destino en nueva ventana indica si la configuración de la ventana de destino establecida para el bloque de anuncios donde se publica una creatividad es "_blank" (nueva ventana) u otra. Nhắm mục tiêu trong macro cửa sổ mới cho biết liệu cài đặt cửa sổ nhắm mục tiêu được chỉ định cho đơn vị quảng cáo mà tại đó quảng cáo được phân phối là "_blank" (cửa sổ mới) hay giá trị khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creatividad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới creatividad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.