crever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crever trong Tiếng pháp.
Từ crever trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết, nổ, bục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crever
chếtverb (chết (thường nói về sinh vật) Je t'en prie, crève pas ! Tôi xin ông, ông đừng chết! |
nổverb Je crois que le ballon m'a crevé le tympan! Tại bong bóng nổ làm ù tai. |
bụcverb |
Xem thêm ví dụ
Maxie, on est en train de crever ici. Ê, Maxie, chúng tôi đang chết ở đây. |
Ils auraient dû se crever les yeux? Và đáng lẽ họ nên tự móc mắt mình ra. |
Il a dû la prendre juste avant de crever. Chắc là nó chụp được trước khi chết. |
Je vais pas transpirer à en crever pour lui. Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này. |
Je ne vais pas le laisser crever si près de l'hôpital. Tôi không thể để anh ta nằm chỏng chơ ở đây cách bệnh viện 16 lốc đường. |
Quand je les vois, je veux leur crever les yeux. Mỗi lần nhìn thấy chúng, mẹ muốn móc mắt chúng ra. |
Tais-toi et crève. Câm miệng và chết đi. |
Alors pourquoi tu crèves pas, tout simplement? Vậy sao bố không chết mẹ đi cho rồi? |
Tu vas crever, sale Yankee pourri! Mày sẽ chết, thằng Mẽo thúi tha. |
Le missile commence sa course propulsé par de l’air comprimé, puis, au moment où il arrive à l’air libre, se produit la mise à feu. L’engin crève la surface dans un mugissement.” Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”. |
Plutôt crever! Tôi thà chết sướng hơn. |
Enfin, elle l'a toujours été, mais là, ça crève les yeux! Cô ấy không phải luôn như vậy. ... Những bây giờ mọi người đều thấy. |
Tu vas pas me laisser crever ici? Để tôi làm! |
Ça fait cinq ans qu'il se crève dans son taxi et qu'il économise pour ramener sa famille ici. Lái taxi cực khổ trong 5 năm qua, dành dụng tiền để đưa vợ và con đến đây. |
Je veux les aligner et les regarder crever. Tôi muốn treo cổ tất cả bọn chúng lên và nhìn chúng chết. |
Je suis au 143, avenue va chier, angle suce-moi et crève. Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết. |
Poséidon nous a laissés crever ici. Poseidon đã bỏ mặc chúng ta. |
Tu vas crever comme ton putain de père: Và mày thì sắp chết như thằng cha của mày vậy. |
» Mais ce ne sont pas des pneus crevés ni le bus ; c’est un violent tremblement de terre ! Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh! |
Qu'il crève, ce connard! Tôi mong thằng chó đẻ đó chết đi. |
Vous croyez que je veux crever? Ông tưởng tôi muốn chết sao? |
Je crève d'envie de les voir jouer. Tôi nóng lòng muốn xem ho đá! |
Crève, crève, crève. Chết, chết, chết. |
Elle a tenté de crever les pneus de son véhicule pour qu’il n’assiste pas aux réunions ; un jour, elle l’a même suivi alors qu’il prêchait le message de la Bible de maison en maison et elle se moquait de lui pendant qu’il parlait aux gens de la bonne nouvelle du Royaume. Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà. |
Il buvait à en crever. Lão ấy sẽ nhậu xỉn đến chết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crever
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.