cross over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cross over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cross over trong Tiếng Anh.

Từ cross over trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi qua, băng qua, vượt, vượt qua, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cross over

đi qua

băng qua

vượt

vượt qua

qua

Xem thêm ví dụ

Don't cross over that safety line.
Không vượt qua vạch an toàn này.
And then they cross over to the side that's been swept.
Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét.
On September 4, the typhoon's eye crossed over Okinawa.
Vào ngày 4 tháng 9, mắt bão di chuyển qua Okinawa.
Crossing over is out of the question.
Ngoài tầm với.
The character also briefly crossed over to The Bold and the Beautiful that same year.
Nhờ vậy cả Hà Nội trong mắt ai và Chuyện tử tế được cùng công chiếu vào năm này.
Ruth sat almost motionless, right leg crossed over left, but her foot jiggled ceaselessly.
Ruth ngồi gần như bất động, chân phải bắt lên chân trái, bàn chân nhịp nhịp liên hồi.
So we crossed over the Valley* of Zeʹred.
Vậy, chúng ta băng qua thung lũng Xê-rê.
6 Cross over to Tarʹshish!
6 Hãy vượt biển sang Ta-rê-si!
And he got up very sulkily and crossed over to the other side of the court.
Và ông đã rất sulkily và vượt qua phía bên kia của tòa án.
11 Cross over in nakedness and shame, O inhabitants* of Shaʹphir.
11 Hãy băng qua trong trần truồng và xấu hổ, hỡi cư dân* Sa-phi-rơ!
Cross over the rivers.
lội qua sông.
And just by the tactile information, it successfully crosses over these types of terrains.
Và bằng các thông tin xúc giác nó đã vượt qua thành công các kiểu địa hình đó.
The extratropical system eventually crossed over Kamchatka and entered the open ocean.
Hệ thống ngoại nhiệt đới cuối cùng đã vượt bán đảo Kamchatka và đi ra ngoài đại dương.
21 So the gift crossed over ahead of him, but he himself spent the night in the camp.
21 Vậy các tôi tớ đem số quà biếu băng qua suối trước, còn ông thì ở lại trại đêm đó.
And someone who makes a LOLcat has already crossed over that gap.
Và người tạo ra các con mèo vui nhộn đã vượt qua khoảng cách đó.
The genes are not destroyed by crossing-over, they merely change partners and march on.
Các gen không bị quá trình trao đổi chéo phá hủy, chúng chỉ thay đổi các đối tác và đi tiếp.
13 Now go and cross over the Valley* of Zeʹred.’
13 Bây giờ, hãy lên đườngbăng qua thung lũng Xê-rê’.
You've crossed over into death, into the other side, and returned.
Cháu đã có nụ hôn của bóng tối đã ở chân trời bên kia và quay trở lại.
General Westmoreland mentioned the possibility of reaching a cross-over point ahead.
Westmoreland thì xem Tây Nguyên là mối đe dọa trước mắt.
He's crossed over. He's on the wrong side.
băng ngang, nó chạy bên đường cấm.
I-I'm not ready to cross over yet.
T-Tôi chưa sẵn sàng siêu thoát.
They are often brought from here towards the neck or chin and touch or cross over.
Chúng thường được đưa từ đây lên phía cổ hoặc cằm và chạm hoặc đưa qua khỏi.
Angels and demons can't cross over onto our plane.
thiên thần và quỷ dữ không thể qua thế giới chúng ta...
In the three main novels, only two characters - Drew Tanaka and Lacy - cross over between novel series.
Trong ba tiểu thuyết chính, chỉ có hai nhân vật - Drew Tanaka và Lacy - là xuất hiện ở cả ba cuốn tiểu thuyết.
By using a tight "cross-over" turn, a Schwarm could quickly change direction.
Bằng cách sử dụng kiểu quay vòng giao cắt chặt chẽ, một Schwarm có thể thay đổi hướng bay một cách nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cross over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.