cuantía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuantía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuantía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuantía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là số lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuantía
số lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué sería imprudente un transigir de menor cuantía con la esperanza de adquirir libertad para predicar? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Y que baja el promedio general, destruyendo la cuantía estadística de la prueba. Và ông ta làm cho chỉ số trung bình hạ thấp, làm hỏng tính đáng kể của số liệu trong đợt thí nghiệm. |
Ningún hombre se casaría con Lydia por la miserable cuantía de 100 libras al año. Không người nào chịu cưới Lydia nếu cho nó ít hơn £ 100 một năm. |
La cuantía del premio es de 4 X 150,000 coronas suecas (2011). «Copia archivada». Số tiền thưởng của giải là 2 x 150 000 krona Thụy Điển (2009). |
La nobleza sospechaba de los científicos extranjeros de la Academia, por lo que cortó la cuantía de recursos dedicados a la misma y provocó otra serie de dificultades para Euler y sus colegas. Giới quý tộc đã nghi ngờ các nhà khoa học ngoại quốc của học viện, do vậy họ đã cắt giảm kinh phí hoạt động và gây ra những khó khăn khác cho Euler và các đồng nghiệp của ông. |
La biología molecular moderna ha demostrado que los índices de los cambios genéticos son relativamente uniformes y no están tan relacionados a las cuantías de los cambios morfológicos. Sinh học phân tử hiện đại đã chỉ ra rằng các tốc độ phát sinh thay đổi là tương đối đều và không liên quan chặt chẽ với tốc độ thay đổi hình thái. |
Hasta hay quienes creen que el grado de atención que Dios preste a sus oraciones dependerá de la cuantía de su donación. Một số người thậm chí tin rằng những lời cầu nguyện của họ sẽ được Đức Chúa Trời nghe tùy theo số tiền mà họ đóng. |
Se ejercitan regularmente con pesos de menor cuantía y así van fortaleciéndose para levantar cargas mayores. Để có sức nâng tạ nặng, họ tăng cường thể lực bằng cách tập luyện đều đặn với tạ nhẹ hơn. |
Vas a necesitar de una cuantía considerable de dinero e influencias para ganar estas elecciones. anh sẽ cần nhiều tiền và sức ảnh hưởng để có thể giành chiến thắng. |
¡Que ni siquiera abriguemos la idea equivocada de que un transigir de aparentemente menor cuantía nos libertaría rápidamente para efectuar la obra de predicar! Chúng ta cũng không nên nghĩ sai lầm rằng chỉ một sự hòa-giải nhỏ sẽ trả lại tự-do cho chúng ta để làm công việc rao giảng. |
1 El éxito de alguien a menudo se mide por la cuantía de sus ingresos. 1 Sự thành công của một người thường được đo lường bằng mức lương của người ấy. |
Las trastiendas de posadas y tabernas también eran escenario de apuestas, aunque de menor cuantía e ilegales. Các sòng bài nhỏ cũng được tổ chức trái phép phía sau các nhà trọ và quán nhậu. |
Hacia la zona interior las lluvias fueron de menor cuantía. Vào sâu vào nội địa, khu vực nhận được rất ít mưa. |
4 Recuerde que lo que determina si usted debe o no incluir el nombre de cierta persona en su ruta de revistas es su grado de interés en la verdad, no la cuantía de su donación. 4 Hãy nhớ rằng chính mức độ chú ý của chủ nhà, chứ không phải việc người đó đóng góp nhiều hay ít mới là yếu tố xác định bạn nên ghi tên một người nào đó vào danh sách lộ trình tạp chí của bạn. |
Los acreedores vendían a los pobres como esclavos por el precio de “un par de sandalias”, quizá debido a deudas de poca cuantía. Những chủ nợ bán người nghèo vào vòng nô lệ với giá “một đôi dép”, có lẽ chỉ vì một món nợ nhỏ nhoi nào đó. |
Con el fin de ofrecer transparencia a los usuarios, Google también publica el informe de transparencia Publicidad política en Google y una biblioteca de anuncios políticos con información sobre las fuentes de financiación de los anuncios electorales y la cuantía de las inversiones realizadas, entre otros datos. Để tăng tính minh bạch cho người dùng, Google cũng sẽ xuất bản báo cáo về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị chứa dữ liệu về các nguồn tài trợ cho quảng cáo bầu cử, số tiền chi tiêu cũng như những thông tin khác. |
Publicará el informe de transparencia Publicidad política en Google y una biblioteca de anuncios políticos que estarán disponibles públicamente, con información sobre las fuentes de financiación de los anuncios electorales y la cuantía de las inversiones realizadas, entre otros datos. Xuất bản một báo cáo có thể truy cập công khai về tính minh bạch cho Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị chứa dữ liệu về các nguồn tài trợ cho quảng cáo bầu cử, số tiền chi tiêu cũng như những thông tin khác. |
Cumplir la ley en tales situaciones es difícil y la cuantía de los daños en la mayoría de los casos no es lo suficientemente elevada como para que una actuación legal merezca la pena”. Khó thực thi pháp luật trong những trường hợp ấy và xét từng vụ thì hầu hết các thiệt hại không đến độ phải truy tố”. |
¿Será acaso que el enfermo no tiene la fe necesaria o que su donativo no es de cuantía suficiente? Có phải vì người bệnh không có đủ đức tin hoặc không đóng góp đủ tiền không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuantía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuantía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.