cultura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cultura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cultura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn hóa, văn-hóa, văn-hóa 文化, 文化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cultura

văn hóa

noun (conjunto de fenómenos humanos que no son el total resultado de la genética)

La cultura es como la mermelada: cuanto menos se tiene, más se extiende.
Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều.

văn-hóa

noun

La cultura es como la mermelada: cuanto menos se tiene, más se extiende.
Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều.

văn-hóa 文化

noun

文化

noun

Xem thêm ví dụ

En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
De la apreciación del arte, se puede ver su nivel de cultura.
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Pero antes de eso veamos la cultura popular.
Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.
Ese es nuestro propio tesoro, nuestra propia cultura islámica.
Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi.
Los científicos tienen una cultura de desconfianza colectiva, la cultura de "muéstrame", como vemos aquí a esta mujer mostrándole a sus colegas su evidencia.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
¡ El país anfitrión India demostrando su antigua cultura!
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura.
Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương.
Así que creo que la cultura irá mejorando, surgirá, pero aún tenemos que esperar algunos años mientras ocurre, como es normal.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
Imaginemos juntos si esos 1000 millones de personas que viajan cada año por el mundo hicieran eso, en vez de ir en bus de un lado al otro, de un hotel a otro, tomando fotos desde las ventanas de sus buses, de las personas y las culturas, se relacionaran con las personas.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Te inculcaron retazos de una cultura que no entiendes.
Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu.
Pero en otras culturas pudiera surgir un problema diferente.
Ở những nơi khác thì lại có vấn đề khác.
Hay culpabilidad por nuestro trato a los pueblos indígenas en la vida intelectual moderna y una falta de voluntad para reconocer que pudiesen haber algunas cosas buenas en la cultura occidental.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
En cambio, lo que tenemos es una cultura de estandarización.
Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn.
(Risas) (Aplausos) Atraviesa edades, ingresos y culturas.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Sí, esa era la cultura entonces, y desafortunadamente, todavía lo es.
Phải, khi đó là bình thường và, thật không may, bây giờ vẫn vậy.
Los representantes de los medios de comunicación, muchas veces un grupo frío e insensible, hablaron y escribieron con muy pocas excepciones en un idioma de felicitaciones y en forma descriptiva y exacta sobre la cultura especial que encontraron aquí, sobre la gente que conocieron y con quien trataron, y del espíritu de hospitalidad que sintieron.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Lo interesante para mí es que todo esto sucede en una cultura que valora la monogamia de por vida.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.
Dejemos de lado las nociones exageradas de individualismo y autonomía de la cultura actual y pensemos primero en la felicidad y el bienestar de los demás.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
En la cultura de la isla hay pocos elementos de origen africano y de los esclavos traídos a la corte por la familia real y la nobleza de sus viajes a Arabia en el pasado.
Trong văn hóa của hòn đảo có một số yếu tố có nguồn gốc Châu Phi cũng như từ các nô lệ được gia đình hoàng gia và các quý tộc đưa về sau những chuyến hành hương tới Ả Rập trong quá khứ.
Un muchacho que deseaba ser precursor regular fue criado en una cultura donde la costumbre imperante es que los varones jóvenes traten de tener seguridad económica.
Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh.
La ciudad es conocida por ser un centro del arte clásico y de cultura javanés tales como batik, ballet, drama, música, poesía y marionetas.
Nó nổi tiếng là một trung tâm của nghệ thuật cổ điển Java tốt và văn hóa như batik, ballet, kịch, âm nhạc, thơ ca và múa rối.
La respuesta a estas preguntas explica el hecho de que aún hoy el nombre Jehová sea muy importante en las culturas de muchas islas del Pacífico.
Trả lời được những câu hỏi trên sẽ giúp chúng ta biết tại sao danh Đức Giê-hô-va vẫn rất quan trọng đối với nhiều nền văn hóa thuộc quần đảo Thái Bình Dương.
Y en todas las culturas, los hombres prefieren mujeres más jóvenes que ellos, un promedio de, creo, de 2,66 años, y en todas las culturas, también, las mujeres prefieren hombres mayores que ellas, en un promedio de 3,42 años, es por ello que tenemos eso de: "Todas necesitan novio viejo adinerado".
Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"".
Por cierto, el hecho de que muchos de estos instrumentos nos sean desconocidos supone que se trata de una cultura similar a la nuestra en cierta forma.
Thật vậy, những công cụ mà chúng ta không biết này đã cho ta thấy một nền văn hóa tương đồng với chính chúng ta

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.