cut through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut through trong Tiếng Anh.

Từ cut through trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, đi qua, băng qua, vượt, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut through

cắt

đi qua

băng qua

vượt

qua

Xem thêm ví dụ

It can cut through vampires like a knife through butter.
Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy.
It's faster if we cut through here.
Sẽ nhanh hơn nếu chúng ta đi tắt qua đây.
The sword can slash and cut through solid steel and other dense metals.
Thanh kiếm có thể giảm và cắt đứt tấm thép rắn và kim loại dày đặc khác.
Ever since you gave him those orders yesterday to cut through these waters... he's had the jitters.
Kể từ khi bạn đã cho anh ta những đơn đặt hàng ngày hôm qua để cắt qua những vùng biển này... anh ấy có người hốt hoảng.
Will this cut through the bone?
Cái này cắt qua xương chứ?
Can we cut through it?
Ta cắt được không?
Yet the Titanic continued to increase her speed, cutting through the cold Atlantic Ocean.
Tuy nhiên, chiếc Titanic tiếp tục tăng tốc độ của nó, lướt nhanh qua Đại Tây Dương lạnh giá.
Redo the blood work, and get a new M.R.I. with two-millimeter cuts through the mesodiencephalic.
Xét nghiệm lại máu và cả cộng hưởng từ với vết cắt 2mm qua não giữa.
Thean Teik Road and Thean Teik Highway are the two major roads that cut through the township.
Đường Thean Teik và Đường cao tốc Thean Teik là hai con đường chính xuyên qua thị trấn.
It had cut through several nerves and tendons and shattered against a bone, fracturing it vertically.
xuyên qua một số dây thần kinh và gân, làm gãy xương, gãy dọc theo ống xương.
The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines.
Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối.
He can now cut through tough animal hide.
Kanzi giờ có thể cắt được da động vật dày.
You could see he has a temper, but I can usually cut through that and reason with him.
Các bạn thấy đấy, anh ta rất dễ nổi nóng, nhưng thường thì tôi có thể giải tỏa và thuyết phục được anh ta.
Cut through them like...
Băm nát bọn chúng như...
One-millimeter cut through upper abdomen.
Xuyên qua một mm bụng trên.
Practically cut through by back.
Điên thật, sao lại thế này chứ.
The surgeons cut through her uterine wall.
Phẫu thuật cắt xuyên qua thành tử cung.
I must cut through it from the inside.
Tôi phải đâm từ bên trong.
Why isn't that laser beam cutting through the paint?
Sao cái súng bắn laze kia không làm tróc được vỏ sơn?
The district-free city of Salzgitter cuts through the district of Wolfenbüttel in the southwest.
Thành phố Salzgitter cắt ngang qua huyện Wolfenbüttel ở phía tây nam.
We'd need oxyacetylene to cut through.
Cần mỏ hàn mới cắt nổi thứ này.
What if we could just cut through the maze to the essentials?
Nếu chúng ta có thể đi xuyên qua mê cung để đến với bản chất?
That's why I suggest that we cut through any interagency politics from the outset.
Vì thế tôi muốn bỏ qua mọi thủ tục rườm rà.
Workers made complaints about the cuts through their union but were ignored.
Công nhân than phiền về việc cắt giảm lên công đoàn nhưng đã bị phớt lờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.