cutané trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cutané trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutané trong Tiếng pháp.
Từ cutané trong Tiếng pháp có các nghĩa là da, ngoài da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cutané
danoun (giải phẫu) (thuộc) da) Nos séances d'étirement cutané me manqueront, ma chère. Tôi sẽ rất nhớ những buổi kéo da này đấy, cưng ạ. |
ngoài daadjective Et même les infections cutanées, que l'on croyait Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ |
Xem thêm ví dụ
L'industrie de soins cutanés valant des milliards. Ngành công nghiệp chăm sóc da bạc tỷ. |
Les infections cutanées menaient à des amputations. Nhiễm trùng da đã từng phải phẫu thuật cắt bỏ. |
« Est-ce que vous cherchez une éruption cutanée dans ses yeux ? "Tại sao ông lại khám mắt mà phát ban lại trên da?" |
Les soldats romains frappant de toutes leurs forces et à coups répétés sur le dos de la victime, les boules de métal causaient de profondes contusions, tandis que les lanières de cuir et les os de mouton lacéraient les tissus cutanés et sous-cutanés. Khi lính La Mã quất hết sức và liên tục trên lưng nạn nhân, những cục kim loại thì làm bầm sâu, còn các sợi dây da và những mảnh xương cừu thì làm rách da thịt. |
La forme la plus courante chez les enfants est la sclérodermie localisée, qui entraîne notamment un durcissement des tissus cutanés. Loại bệnh thường gặp nhiều nhất ở trẻ em là xơ cứng bì khu trú, căn bệnh chủ yếu liên quan đến các mô da bị xơ cứng. |
Parmi ces symptômes, citons le souffle court, les maux de tête, les nausées, les éruptions cutanées, le manque d’appétit, des colères injustifiées, la nervosité et les pensées négatives. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
Ils peuvent provoquer une dépression, de l’anxiété, différents types de cancers, des lésions aux reins, des éruptions cutanées, des cicatrices, etc. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
Un implant sous-cutané contient généralement un numéro d'identification unique qui peut être lié à l'information contenue dans une base de données externe, telles que l'identification personnelle, les antécédents médicaux, les médicaments, les allergies et les informations de contact. Loại cấy dưới da này thường bao gồm một số ID duy nhất có thể được liên kết với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu bên ngoài, chẳng hạn như nhận dạng cá nhân, thực thi pháp luật, tiền sử bệnh, thuốc men, dị ứng và thông tin liên lạc. |
• Éruption cutanée. • Da nổi đốm |
Il faut utiliser le dépistage en deux étapes pour le dépistage cutané initial des adultes qui seront re-testés périodiquement (par exemple, les travailleurs du secteur de la santé). Sử dụng thử nghiệm hai bước được khuyến cáo cho thử nghiệm da ban đầu của người lớn sẽ được xét nghiệm định kỳ (ví dụ, nhân viên y tế). |
Il a été mis en évidence en 1873 par le médecin norvégien Gerhard Armauer Hansen qui le cherchait dans des lésions cutanées d'un patient atteint de lèpre. Nó được phát hiện vào năm 1873 bởi bác sĩ người Na Uy Gerhard Armauer Hansen, người đang tìm kiếm các vi khuẩn trong các nốt sần da của bệnh nhân bị bệnh phong cùi. |
Regardez la noirceur autour de ces plis cutanés... Nhìn vào vùng tối quanh nếp gấp da của anh ta... |
Plusieurs de ces découvertes ont été très médiatisées, comme celle de la « momie Trachodon » au début du xxe siècle, et du spécimen « Dakota »,, celui-ci possédant encore semble-t-il des composés organiques cutanés. Một số đã được công bố rộng rãi, chẳng hạn như "Xác ướp Trachodon" của đầu thế kỷ 20, và một mẫu khác có biệt danh là "Dakota", mẫu này dường như bao gồm các hợp chất hữu cơ còn sót lại của da. |
Ils peuvent être absorbés par contact cutané, par ingestion et par inhalation. Chúng có thể hấp thụ qua da, qua đường tiêu hóa, hay hít thở. |
Certaines personnes développent une éruption cutanée avec des taches rosées. Một số người phát triển một phát ban da với những đốm hồng. |
la victime montre des signes de lacération et des hématomes sous-cutanés indiquent un traumatisme violent de la tête et du coup. Nạn nhân có dấu hiệu bị xé rách và xuất huyết dưới da cho thấy bị thương do đánh mạnh vào đầu và cổ. |
À mesure que la maladie progresse, une éruption cutanée apparaît et la fillette se sent de plus en plus épuisée. Theo đà tiến triển của bệnh, nhiều đốm nhỏ bắt đầu xuất hiện trên da và em bé ngày càng kiệt sức. |
Elles peuvent pénétrer votre peau et provoquer des infections cutanées. Chúng có thể đi vào da bạn và tạo ra những bệnh về da. |
Parfois appelées « photoaggravées » (Bourke, et al 2001)) et réparties en deux catégories, phototoxique et photoallergique, la dermite de contact par photosensibilisation est une dermatose eczématiforme et une affection qui est déclenchées par une interaction sur la peau entre une substance plus ou moins nocive et les rayons ultraviolets (UV 320−400 nm) (ESCD 2006), la réaction se manifeste seulement dans les régions cutanées où le malade a été exposé à ces rayonnements UV. Bài chi tiết: Phytophotodermatitis Đôi khi được gọi là "photoaggravated", và được chia thành hai loại, phototoxic và dị ứng ánh sáng, PCD là điều kiện chàm được kích hoạt bởi một sự tương tác giữa một chất khác unharmful hoặc ít độc trên da và ánh sáng cực tím (320-400 nm UVA) (ESCD 2006), do đó biểu hiện riêng của mình chỉ trong khu vực mà người bệnh đã được tiếp xúc với tia như vậy. |
Gardez cela à l'esprit si vous souffrez d'une pathologie physique ayant un impact sur votre capacité à détecter la chaleur au niveau cutané. Hãy lưu ý tới vấn đề này nếu bạn mắc một bệnh lý khiến da mất cảm giác nóng lạnh. |
Cet élément provient de cellules cutanées appelées mélanocytes, et existe sous deux formes principales. Thành phần này đến từ tế bào da gọi là tế bào hắc tố và có hai dạng cơ bản. |
Le venin est hautement toxique avec des valeurs de la DL50 de 0,09 mg/kg à 0,108 mg/kg en voie sous-cutanée,, 0,113 mg/kg en intraveineuse et 0,08 mg/kg en intrapariétal chez les souris,. Nọc độc có độc tính cao với giá trị LD50 đạt 0,09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0,113 mg/kg IV và 0,08 mg/kg IP ở chuột nhắt. |
Nos séances d'étirement cutané me manqueront, ma chère. Tôi sẽ rất nhớ những buổi kéo da này đấy, cưng ạ. |
Les explorations dermatologiques incluent la biopsie cutanée. ↑ (en) Random House Webster's Unabridged Dictionary. Đây là một khoa có cả 2 phương diện nội khoa và ngoại khoa. ^ Random House Webster's Unabridged Dictionary. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutané trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cutané
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.