da solo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ da solo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ da solo trong Tiếng Ý.

Từ da solo trong Tiếng Ý có các nghĩa là một mình, chỉ, mình, thôi, đơn độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ da solo

một mình

(by oneself)

chỉ

(alone)

mình

(yourself)

thôi

(alone)

đơn độc

(alone)

Xem thêm ví dụ

Credi che non possa batterti da solo?
Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao?
A quanto pare, era da solo.
Rõ ràng, ông ấy có một mình.
Il suo corpo non reggerebbe da solo.
Mình ông không thể xử lý được cái này đâu.
15 Pur essendo designato come Re di quel Regno, Gesù non governa da solo.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
Non lasciatemi qui da solo.
Đừng bỏ tớ lại một mình!
Ferma il video ora se vuoi risolvere il problema da solo.
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
Invece di limitarsi a temperargliela, Kham gli insegnò come fare e lo aiutò a farlo da solo.
Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì.
" Certo ", disse lo straniero, " certamente -- ma, di regola, mi piace stare da solo e indisturbato.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Se ne va da solo in un luogo solitario.
Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.
Aspetta, non vai da solo,
Chờ đã, anh không đi một mình Dean.
L'ho imparata da solo.
... tôi thạo từ trước rồi.
Vado da solo
Để tôi đi một mình.
Beh, non posso prescrivermelo da solo.
Tôi không thể diễn tả được.
Di domenica andavo da solo alla prua della nave con le mie piccole Scritture e l’innario militari.
Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân.
Potrei catturare questo Chaney da solo e tenermi i soldi tutti per me.
Có khi tôi sẽ một mình bắt Chaney và lấy hết tiền.
Ti stai intervistando da solo?
Cậu tự phỏng vấn chính mình à?
Posso prenderli da solo.
Bố tự lấy cũng được.
Dopo che per alcune settimane papà era andato alle adunanze da solo, la mamma si stufò.
Sau vài tuần cha đi nhóm họp một mình, mẹ ngừng chống cự lại việc đi nhóm họp.
Si organizza da solo. "
Nó tự quản lý hoạt động bằng bản thân nó. "
Morirai da solo.
Anh sẽ chết cô độc.
Io l'ho conosciuto quando era giovane e da solo.
Tôi quen ông ấy khi ông ấy còn trẻ và độc thân.
Ha usato lo stratagemma del Macellaio solo per adescare la vittima e trovarcisi da solo.
Hắn chỉ dùng cách thức của Butcher như là 1 cách để lừa nạn nhân ở một mình với hắn.
Mi sono servito da solo.
Tôi đã tự ý.
Dille... che preferisco arrangiarmi da solo.
Bảo với cô ta là tao thích làm việc một mình hơn.
Vorrei parlarci da solo... per decifrarla.
Tôi muốn nói chuyện một mình với cô ấy, và giải mã chuyện đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ da solo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.