danza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ danza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ danza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điệu múa, điệu nhảy, Múa, nhảy múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ danza
điệu múanoun (Secuencia de pasos o movimientos rítmicos realizados en coordinación con la música, por placer o como forma de interacción social.) Y hace nada menos que dos mil quinientos años, los chinos crearon la “danza de las grullas blancas”. Cách đây tận 2.500 năm, người Trung Hoa đã sáng chế “điệu múa của sếu”. |
điệu nhảynoun (Secuencia de pasos o movimientos rítmicos realizados en coordinación con la música, por placer o como forma de interacción social.) Los demás números se centraron en las diferentes danzas de los isleños. Những tiết mục khác tập trung vào những điệu nhảy khác nhau của người dân trên đảo. |
Múanoun (forma de arte en donde se utiliza el movimiento del cuerpo, usualmente con música, como una forma de expresión) Yo no voy a recitales de danza de niñas! Không thể đến dự buổi biểu diễn múa của mấy đứa con gái được! |
nhảy múanoun Si una persona moría asesinada, realizábamos una danza después del entierro y tocábamos gongs. Nếu một người bị giết, sau khi xong đám tang, chúng tôi nhảy múa và chơi cồng. |
Xem thêm ví dụ
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura. Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương. |
Es mi danza del pez! Đó là vũ điệu của cá! |
Ante mí se estaba abriendo otro mundo en esa época: la actuación y la danza. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Danza de TED. Vũ điệu TED. |
Un ave del paraíso roja compitiendo para atraer a la hembra con una danza. Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu, |
La Danza de Dragones. " Điệu Nhảy của Rồng. " |
Estaban cansados de danzas fantasmas. Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma. |
Soy su instructora de danza Tôi là giáo viên dạy môn khiêu vũ |
Al usar este popular formato de participacion para cultura tradicional y local, en realidad, en el Golfo, esta precipitando un renacimiento del interés en la poesia Nabati, tambien en vestimenta, danza y musica tradicionales. Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc. |
Ser maestro de danza es especial pero ser un hombre sin rostro es algo muy diferente. Thấy dạy khiêu vũ của tôi cũng ở Braavos. nhưng để trở thành 1 kẻ không mặt- - đó lại là 1 chuyện khác. |
Por otro lado tenemos dos protocélulas andariegas que les gusta rodearse mutuamente, y hacen una especie de baile, una danza compleja entre ambas. Mặt khác ta có hai tế bào nguyên mẫu chuyển động thích xoay vòng quanh nhau, và chúng tạo ra kiểu như một điệu nhảy, một điệu nhảy phức tạp với nhau. |
La danza realmente puede facilitar la comprensión de la ciencia. Khiêu vũ thực sự có thể làm khoa học dễ hiểu hơn. |
Y probablemente, cuando la danza alcanza su punto máximo, los bailarines se retiran a las cámaras de la casa de Baal para tener relaciones inmorales (Números 25:1, 2; compárese con Éxodo 32:6, 17-19; Amós 2:8). Và rất có thể khi vũ điệu lên đến điểm sôi động nhất thì những người nhảy múa đi vào những phòng trong miếu thần Ba-anh để giao hợp vô luân.—Dân-số Ký 25:1, 2; so sánh Xuất Ê-díp-tô Ký 32:6, 17-19; A-mốt 2:8. |
Algunos comentaristas señalan que Elías hacía alusión a la danza ritual de los adoradores de Baal. Một số học giả cho là có lẽ Ê-li ám chỉ đến điệu múa theo nghi lễ của những người thờ Ba-anh. |
Es la danza de la lluvia. Và đây là bức hình tôi ưa thích. |
En 1 Reyes 18:26 se usa la palabra “cojeando” con referencia a esa danza. Chữ “đi giẹo” cũng được dùng với ý nghĩa này ở I Các Vua 18:26 để miêu tả điệu múa của các tiên tri Ba-anh. |
Según Jesús, la celebración incluyó “un concierto de música y danzas” (Lucas 15:23, 25). Theo Chúa Giê-su, tiệc ăn mừng bao gồm “tiếng đàn ca nhảy múa”.—Lu-ca 15:23, 25. |
Una danza lúdica. Một vở ba lê. |
Yo podría volcar toda mi expresión emotiva a la danza. Tôi muốn mang tất cả cảm xúc của mình vào trong điệu nhảy. |
La alternancia de pulsos fuertes y débiles es fundamental para el antiguo lenguaje de la poesía, la música y la danza. Sự xuất hiện lần lượt giữa phách mạnh và phách yếu là nền tảng cơ bản trong ngôn ngữ cổ xưa của văn học, khiêu vũ và âm nhạc. |
Muy bien, es una danza delicada. lửa bập bùng theo điệu nhảy thật tao nhã. |
La noche del 19 de diciembre se inició con la danza del dragón y león. Buổi tối ngày 19 tháng 12 bắt đầu với điệu múa rồng và sư tử. |
Gwen: Estaba dedicada en cuerpo y alma a la danza. Chị Gwen: Tôi cống hiến hết tâm trí và sức lực cho khiêu vũ. |
Si una persona moría asesinada, realizábamos una danza después del entierro y tocábamos gongs. Nếu một người bị giết, sau khi xong đám tang, chúng tôi nhảy múa và chơi cồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới danza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.