daredevil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daredevil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daredevil trong Tiếng Anh.
Từ daredevil trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cả gan, người sáng tạo, người liều lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daredevil
người cả ganadjective |
người sáng tạoadjective |
người liều lĩnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini. Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper. |
"Since we released on Daredevil it went all over the world, whether they wanted it to or not, so we had fans in countries we had never been to because they had the soundtrack and they heard it on the radio. "Từ khi chúng tôi phát hành trên Daredevill, nó đã đi khắp thế giới, dù cho họ muốn nó hay không, vì thế chúng tôi có những người hâm mộ ở những quốc gia chúng tôi chưa từng đến bởi họ có nhạc phim và họ nghe nó trên đài phát thanh. |
What if Daredevil had saved Nuke? Feuang đã cứu được Nueng. |
Look at her, she's a little daredevil. Nhìn bé này, bé thật là dũng cảm. |
At Isogo High, Umi meets Shun when he participates in a daredevil stunt for the newspaper, leaving Umi with a negative first impression. Umi gặp Shun ở trường học khi cậu tham gia biểu diễn một vụ giật gân cho tờ báo, để lại cho Umi những ấn tượng không tốt về cậu. |
Master, the daredevil warriors are here. Bang chủ, tử sĩ tới. |
Garner has appeared in supporting as well as lead film roles, including the superhero films Daredevil (2003) and Elektra (2005), the comedy-drama Juno (2007), and the fantasy-comedy The Invention of Lying (2009). Garner đã diễn xuất trong các vai phụ cũng như các vai diễn chính bao gồm các bộ phim siêu anh hùng Daredevil (2003) và Elektra (2005), hài kịch Juno (2007), và bộ phim hài lãng mạn The Invention of Lying (2009). |
you see, barry thinks of himself as a bit of a daredevil stuntman. Bạn thấy đó, Barry tự cho mình như một kiểu cascadeur thứ thiệt. |
Her story also appears in "Niagara Falls Daredevil, Accidental Nuclear Bomb, Railroad Heroine", an episode of Mysteries at the Museum. Câu chuyện của bà cũng xuất hiện trong tập phim "Niagara Falls Daredevil, Accidental Nuclear Bomb, Railroad Heroine", một phần của chương trình Mysteries at the Museum. |
I know the truth about Daredevil. Tôi biết sự thật về Daredevil. |
I'm a daredevil. Tôi liều hồi giờ mà. |
Are fathers the daredevils of the modern age? Có phải những người cha là những con quỷ liều mạng của thời đại mới? |
Steven had been more daredevil than Daisy, but even he hadn’t attempted half the stuff Jack had. Steven liều mạng hơn Daisy, nhưng kể cả anh cũng không thử đến phân nửa số trò mà Jack làm. |
After subsequently appearing in X-Force as a recurring character, Deadpool began making guest appearances in a number of different Marvel Comics titles such as The Avengers, Daredevil, and Heroes for Hire. Sau khi xuất hiện trong X-Force, Deadpool bắt đầu xuất hiện trong một số tập truyện khác như The Avengers, Daredevil và Heroes for Hire. |
"My Immortal" received similar success, peaking at number seven on the US and UK charts, and both songs were featured in the soundtrack for the action movie Daredevil. Một đĩa đơn nổi tiếng tương tự, "My Immortal", cũng chiếm đến vị trí thứ 7 ở Mỹ và ở Anh, và cả hai bài đều đưa đưa vào làm nhạc phim của Daredevil. |
Again working with Kirby, Lee co-created the Hulk, Thor, Iron Man, and the X-Men; with Bill Everett, Daredevil; and with Steve Ditko, Doctor Strange and Marvel's most successful character, Spider-Man, all of whom lived in a thoroughly shared universe. Ông cùng Jack Kirby sáng tạo ra nhân vật Thor, Hulk, Iron Man, và nhóm X-Men; cùng Bill Everett tạo ra Daredevil; cùng Steve Ditko tạo ra Doctor Strange và nhân vật thành công nhất trong lịch sử của hãng Marvel: Người Nhện. tất cả họ đều sống trong 1 vũ trụ của riêng Marvel. |
In January 2015, daredevil Malaysian photographer Keow Wee Loong climbed the incomplete building and released video footage and a photo taken from a crane at the tower's top. Vào tháng 1 năm 2015, nhiếp ảnh gia người Malaysia Keow Wee Loong liều lĩnh leo lên tòa nhà không hoàn chỉnh và phát hành một cảnh quay video và một bức ảnh chụp từ một cần cẩu ở trên đỉnh tòa tháp. |
Favreau had wanted to work with Marvel producer Avi Arad on another film after they both worked on Daredevil. Farveau muốn làm việc với nhà sản xuất Avi Arad của Marvel trong một phim khác nữa sau khi họ cùng hợp tác với nhau trong Daredevil. |
"Shenzhen birdmen: Two daredevils, one mega-tall tower and a selfie stick (VIDEO)". Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2016. ^ “Shenzhen birdmen: Two daredevils, one mega-tall tower and a selfie stick (VIDEO)”. |
The character first appeared in Daredevil #1 (April 1964). Nhân vật đầu tiên xuất hiện trong Daredevil # 1 (tháng 4 năm 1964). |
Wein's first superhero work for Marvel was a one-off story in Daredevil #71 (Dec. 1970) co-written with staff writer/editor Roy Thomas. Tác phẩm siêu anh hùng đầu tiên mà Wein tạo ra cho Marvel là Daredevil #71 (12/1970), đồng sáng tác với tay viết/biên tập viên Roy Thomas. |
Following the inclusion of "Bring Me to Life" on the Daredevil soundtrack the song became a commercial and critical success, topping the charts in Australia, the United Kingdom and Italy. Sau khi "Bring Me to Life" góp mặt trong phần nhạc nền phim Daredevill, bài hát trở thành một thành công cả về mặt thương mại lẫn đón nhận phê bình, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Úc, Vương quốc Anh và Ý. |
I recognize that some of you think of yourselves as daredevils, ready to take on almost any challenge. Tôi nhận thấy rằng một số các em nghĩ mình là những người liều lĩnh, sẵn sàng để đối phó với hầu như bất cứ thử thách nào. |
Super-teams such as the Avengers, the X-Men, the Fantastic Four, the Guardians of the Galaxy, the Defenders, the Inhumans and other Marvel superheroes live in this universe, including characters such as Spider-Man, Iron Man, Thor, the Hulk, Captain America, Daredevil, Wolverine, Black Panther, Doctor Strange, Blade, Ghost Rider, the Punisher, Deadpool, Silver Surfer, and numerous others. Những siêu đội như Avengers, X-Men, Bộ tứ siêu đẳng, Vệ binh dải Ngân Hà, Defenders, Inhumans và một số siêu anh hùng Marvel khác cũng sống trong vũ trụ này, bao gồm các nhân vật như Spider-Man, Iron Man, Thor, Hulk, Captain America, Daredevil, Wolverine, Black Panther, Doctor Strange, Blade, Ghost Rider, the Punisher, Deadpool, Silver Surfer, và nhiều nhân vật khác. |
He played in the Daredevils, Bulldozer, The Drivers, and the all-star band The Cylon Boys Choir. Ông đã chơi trong đã chơi trong Daredevils, Bulldozer, The Drivers, The Little Kings, và ban nhạc siêu sao The Cylon Boys Choir. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daredevil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daredevil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.