därför att trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ därför att trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ därför att trong Tiếng Thụy Điển.
Từ därför att trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ därför att
tại vìconjunction Hon hade svimmat därför att hon fått en böla i pannan. Lý do là tại vì cổ lãnh một cục u trên đầu. |
bởi vìconjunction Jag hade tur därför att det är fel. Anh cảm thấy may mắn bởi vì những điều đó là sai lầm, Dan. |
vìconjunction Eftersom en del tänder saknas sägs det att ”malerskorna har slutat att arbeta därför att de är få”. Vì một số răng không còn, nên “kẻ xay cối ngừng lại bởi vì số ít”. |
Xem thêm ví dụ
7 Har vetenskapsmännen kommit fram till sina slutsatser därför att fakta och bevis pekar i den riktningen? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Perowne föredrog formen ”Jehova” därför att den var välbekant. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
" Därför att det skulle bespara din Majestät all rädsla för framtida irritation. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
Upplever de stress, besvikelser, lidande eller problem därför att andra behandlar dem illa? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
Därför att Anden nästan alltid talar till vårt sinne och hjärta5 snarare än till våra öron. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
Hur blev du välsignad därför att du gjorde det? Các em đã được ban phước như thế nào khi làm như vậy? |
Därför att psalmistens ord har en vidare innebörd. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
15 Vi utför en evangelieförkunnares verk därför att liv står på spel. 15 Chúng ta làm công việc của người giảng tin mừng bởi vì tính mạng người khác đang lâm nguy. |
Därför att alla är efter oss nu. Vì giờ tất cả bọn chúng đều đuổi theo ta. |
Kritiker påstår därför att Mose bara hade lånat sina lagar från Hammurabis lagsamling. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Jo, därför att han hade blivit imponerad av deras uppträdande. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
Jag hade en vän som jag beundrade därför att jag tyckte hon kunde så mycket. Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều. |
* Alla som sedan ingår i andrahandsdelen av Abrahams avkomma gör det därför att de ”tillhör Kristus”. Tất cả những người sau này trở thành thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham có được đặc ân này bởi vì họ “thuộc về Đấng Christ”. |
Därför att Jehova hatar det onda som lögn medför. Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra. |
Därför att de inte bara utförde formella religiösa handlingar. Nej, de uppfyllde alla huvudkriterier på sann tillbedjan. Vì họ không chỉ có việc làm thể hiện lòng sùng kính mà còn đáp ứng được tất cả đòi hỏi chính yếu của sự thờ phượng thanh sạch. |
Skall vi då älska Jehova bara därför att han befaller oss att göra det? Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không? |
Vittna om välsignelser som du har fått därför att du tagit sakramentet och varit fylld av Anden. Làm chứng về các phước lành các em đã nhận được từ việc dự phần Tiệc Thánh và được đầy dẫy Thánh Linh. |
Därför att han vet att det kommer att skydda oss mot olika faror. Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau. |
Jo, därför att deras hjärtan har rörts av Guds största uttryck för kärlek mot människorna. Vì họ cảm động trước sự kiện Đức Chúa Trời đã biểu lộ tình yêu thương của ngài một cách cao cả đối với loài người. |
Vandegrift beslutade därför att göra en till följetong bestående av små enhetsoperationer runt Matanikau Valley. Vì vậy Vandegrift quyết định thực hiện một loạt các hoạt động của các đơn vị nhỏ chung quanh thung lũng Matanikau. |
Hans namn, Jehova, får oss därför att tänka på honom som den bäste Fader man kan ha. Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất. |
Jo, därför att vårt överlämnande och dop gör oss till en måltavla för Satans ”lömska angrepp”. Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan. |
Andra kvinnor är i en situation som liknar änkornas, därför att deras män har lämnat dem. Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa. |
Därför att han hade ”blicken stadigt riktad mot utbetalningen av lönen”. Bởi vì ông “ngửa trông sự ban-thưởng”. |
”Förakta inte din mor bara därför att hon har blivit gammal”, läser vi i Ordspråken 23:22. Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ därför att trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.