de même trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de même trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de même trong Tiếng pháp.
Từ de même trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng, cũng như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de même
cũngadverb |
cũng nhưadverb Je suis sûre qu'il en va de même pour le mien. Vì thế tôi chắc là sức mạnh của tôi cũng như vậy. |
Xem thêm ví dụ
On pourrait faire de même. Chúng ta có thể làm tương tự thế. |
De même, la sédentarité spirituelle risque d’avoir de graves conséquences. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
3 De même, nous aussi, quand nous étions des enfants, nous étions esclaves des choses élémentaires du monde+. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
Il n'en sera pas de même pour celle-ci. Mày cũng thế! |
Au fil du temps, vous serez en mesure d’aider d’autres personnes à faire de même. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
Les historiens juifs et romains du Ier siècle font de même. Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
Il en va de même de la difficulté extrême que vivent les personnes emprisonnées pour crimes. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Il te ferait de même, s'il en avait l'occasion. Nếu có cơ hội, gã sẽ làm điều tương tự với ngươi. |
Je te demande de faire de même. Anh yêu cầu em cũng làm vậy. |
De même, si nous retournons voir les gens encore et toujours, c’est en pensant à leur salut. Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần. |
De même la femme non mariée, comme la vierge, s’inquiète des choses du Seigneur (...). Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa... |
Il en va de même lors d’une réunion de la congrégation. Có lẽ còn những dịp khác không có mặt người nam báp têm trong buổi họp của hội thánh. |
De même, M. Olsen. Tôi cũng thế, ông Olsen. |
Dans ces circonstances, l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a tout de même progressé. Ngay cả trong những lúc như vậy, Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn tăng trưởng. |
Tout de même... Dù cho là cậu nói vậy... |
93 Et faites de même en quelque village ou ville que vous entriez. 93 Và bất cứ làng mạc hay thành phố nào các ngươi đến, cũng hãy làm như vậy. |
De même, les Écritures qualifient souvent les idoles de “ sales ”, littéralement “ d’excrément ”. Tương tự thế, Kinh Thánh cũng thường miêu tả hình tượng như là “phân”. |
Vandal Savage sera tout de même au pouvoir en 2166. Vandal Savage vẫn sẽ gia tăng sức mạnh của hắn vào năm 2166. |
De même, Réveillez-vous ! Tương tự, tạp chí Tỉnh Thức! |
De même, « le sang du Christ expie leurs péchés [ceux des petits enfants] » (Mosiah 3:16). Cũng như vậy, “máu của Đấng Ky Tô cũng chuộc tội lỗi cho [những trẻ nhỏ]” (Mô Si A 3:16). |
De même, nous avons eu de fausses attentes concernant la fin. Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc. |
De même, nous pouvons être sûrs que la résurrection terrestre se passera de manière ordonnée. Chúng ta có thể tin rằng sự sống lại trên đất cũng sẽ diễn ra theo thứ tự. |
Faites de même, et appelez Jéhovah à l’aide. Ngoài ra bạn cũng có thể cầu cứu Đức Giê-hô-va. |
Il a fait de même. Anh Michael cũng đồng ý học Kinh Thánh. |
De même, la Bible vient de Dieu, pas des hommes qu’il a utilisés pour l’écrire. Tương tự, Tác Giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời, chứ không phải những người ngài dùng để ghi lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de même trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới de même
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.