Declaración de Independencia de los Estados Unidos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Declaración de Independencia de los Estados Unidos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Declaración de Independencia de los Estados Unidos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Declaración de Independencia de los Estados Unidos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Declaración de Independencia de los Estados Unidos
Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
Bautizado en honor a uno de los firmantes de la Declaración de Independencia de los Estados Unidos. Có ba người ký tên trong bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ. |
El nombre del condado es honor a Charles Carroll of Carrollton, el último sobreviviente en firmar la Declaración de Independencia de los Estados Unidos. Quận được đặt tên theo Charles Carroll của Carrollton, người ký sống sót sau cùng của tuyên ngôn độc lập. |
Witherspoon afirma ser descendiente directa del escocés, John Witherspoon, firmante de la Declaración de Independencia de los Estados Unidos y sexto presidente de la Universidad de Princeton. Witherspoon thuộc dòng dõi của John Witherspoon, hiệu trưởng thứ sáu của đại học Princeton và là một trong những người đã ký bản tuyên ngôn độc lập Mỹ. |
Eso opinaron los redactores de la Declaración de Independencia de los Estados Unidos de América. Các nhà soạn bản Tuyên Ngôn Độc Lập của Hoa Kỳ có quan điểm như thế. |
El segundo Congreso se hizo cargo del esfuerzo militar y se fue desplazando lentamente hacia la independencia, adoptando finalmente la Declaración de Independencia de los Estados Unidos el 4 de julio de 1776. Đệ nhị Quốc hội đã điều hành nỗ lực chiến tranh thuộc địa và từng bước tiến đến giành độc lập, thông qua bản Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ vào ngày 4 tháng 7 năm 1776. |
Dickinson College fue fundada por el Dr. Benjamin Rush, un testigo firmado de la Declaración de Independencia de los Estados Unidos originario de Filadelfia y fue nombrada en honor al firmador de la Constitución de los Estados Unidos de América, John Dickinson. Trường Đại học Dickinson được thành lập bởi giáo sư Benjamin Rush, một trong những người ký tên vào bản Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ, và được đặt theo tên John Dickinson, một trong những người ký tên vào bản Hiến pháp Hoa Kỳ. |
El programa y el borrador de constitución de la República Socialista de los Trabajadores de Finlandia, escrito por Otto Ville Kuusinen, fue influenciado por ideales socialdemócratas, por las ideas generalmente liberales de la Declaración de Independencia de los Estados Unidos y por el sistema cantonal suizo. Cương lĩnh và bản dự thảo hiến pháp của nước Cộng hòa Xã hôi chủ nghĩa, được viết bởi Otto Wille Kuusinen, chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội dân chủ, bởi tư tưởng tự do trong bản Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ và bởi chế độ của Thụy Sĩ. |
En la mano derecha, si lo pueden creer, cada uno llevaba una copia de la Declaración de Independencia y de la Constitución de los Estados Unidos. Trong bàn tay phải của họ, chỉ có một thứ, mỗi người cầm một bản Tuyên Ngôn Độc lập và Hiến Pháp Hoa Kỳ. |
Cuando yo estudiaba la historia de los Estados Unidos y leía sobre los que firmaron la declaración de independencia, no podía imaginar que se trataba de gente real haciendo algo real. Khi còn đi học tôi học lịch sử Mỹ và tôi đã đọc về những người đã ký vào Tuyên ngôn độc lập, tôi không thể tưởng tượng rằng đó là những con người thực sự và họ đã làm một việc thực sự. |
JOHN ADAMS, segundo presidente de Estados Unidos, estuvo entre los signatarios de la histórica Declaración de Independencia de su país, en la que figuran las siguientes nobles palabras: “Afirmamos que estas verdades son patentes, que todos los hombres son creados iguales”. JOHN ADAMS, tổng thống thứ hai của Hoa Kỳ, là một trong những người ký bản Tuyên Ngôn Độc Lập lịch sử trong đó có những lời cao thượng này: “Chúng tôi cho rằng chân lý này thật hiển nhiên: mọi người sinh ra đều bình đẳng”. |
Fue propuesto por Charles Thomson, el experto en latín involucrado en el diseño del Escudo de los Estados Unidos, con el significado de «el comienzo de la Era Americana» señalado por la Declaración de Independencia. Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào việc thiết kế Con dấu vĩ đại của Hoa Kỳ, để biểu thị "sự khởi đầu của kỷ nguyên mới của Mỹ" kể từ ngày Tuyên ngôn độc lập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Declaración de Independencia de los Estados Unidos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Declaración de Independencia de los Estados Unidos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.