decir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói, bảo, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decir
nóiverb Estoy de acuerdo con la mayor parte de lo que él dijo. Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. |
bảoverb Le dije a Tom que limpiara su habitación, pero no lo hizo. Tôi bảo Tom dọn phỏng của anh ta nhưng anh ta đã không làm. |
chỉpronoun verb noun adverb Me di cuenta que dinero en efectivo en la mano. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
Xem thêm ví dụ
Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Es decir, no sabes... Nghĩa là, cậu không biết... |
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Con eso, me gustaría decir que jack Lord dijo esto hace casi 10 años. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
No voy a decir que no a eso. Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó. |
En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Y no sólo aprendió a decir "water" [agua]. Và nó không chỉ học từ "water". |
Además, Jehová ‘nos llevará a la gloria’, es decir, tendremos una estrecha relación con él. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Y no hace falta decir que él tenía razón. Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mí mismo. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Sé que lo que acabo de decir simplemente no es obvio. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
¿Cómo se supone que se lo voy a decir a Carly? Làm sao anh có thể nói với Carly đây? |
Entonces, si miro en el espejo, podría verme encontrándola... ¡Lo que quiere decir que veré dónde está escondida! Cho nên nếu mình nhìn vô tấm gương thì mình sẽ thấy mình tìm được nó — nghĩa là mình sẽ thấy nó được giấu ở đâu. |
A diferencia de las leyes humanas, que constantemente tienen que ser corregidas o actualizadas, las leyes y normas de Jehová siempre son fidedignas, es decir, confiables. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Si quiero, ¡ puedo decir que soy novelista! Không, không, nếu tôi muốn, tôi sẽ nói |
No sabemos, no podemos decir, ni ninguna mente mortal puede concebir la plena importancia de lo que Cristo hizo en Getsemaní. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Es decir, si no hubiera servido para mí, no lo hubiera creído posible. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Eso no fue lo que se quiso decir. Câu đó không ngụ ý nói vậy. |
No quiero decir que la malaria sea inconquistable, porque creo que lo es, sino ¿qué pasaría si atacamos esta enfermedad de acuerdo a las prioridades de las personas que viven con ella? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Jehová sabe lo que hacemos, lo que pensamos e incluso lo que vamos a decir. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
Quiero decir que si Potter lo ha señalado como su próxima víctima, es mejor que se deje ver poco durante una temporada. Yù của tao là, nếu Harry có chấm nó làm nạn nhân kế tiếp, thì tốt nhất là nó cứ tránh mặt một thời gian. |
También quiso decir que debe observar en todo momento a su amo para darse cuenta de lo que desea y complacerlo. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Ahora en serio; yo pensé: " Bien, estos funcionan, pero no soy yo, es la gente de Israel que quiere decir algo ". Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
38 Y ahora, hijo mío, tengo algo que decir concerniente a lo que nuestros padres llaman esfera o director, o que ellos llamaron aLiahona, que interpretado quiere decir brújula; y el Señor la preparó. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
¿No tienes nada más que decir? Anh không còn gì nói nữa sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.