verdad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ verdad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân lý, sự thật, Chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdad
chân lýnoun Pensamos mucho en lo que habíamos aprendido, y llegamos a la conclusión de que esa era la verdad. Chúng tôi suy nghĩ về những gì đã học và nhận ra mình tìm được chân lý. |
sự thậtnoun Parte de su relato es verdad. Một phần trong câu chuyện của ông là sự thật. |
Chân lýnoun (concepto de difícil definición opuesto a la falsedad, el error y la mentira) " La verdad es cruel, necesitas sangre en el lienzo " " Chân lý thì tàn khốc, cần có máu trong tranh vẽ. " |
Xem thêm ví dụ
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, sí, mediante la inspiración. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Queremos venganza contra Aelle, ¿verdad? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
Esta verdad, esta escrita con sangre en las sombras por las que camino Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
No vi nada raro, de verdad. Không có gì bất thường cả. |
Tienes sed, ¿verdad? Mày khát nước, đúng không? |
Esa es la pura verdad. Đó là sự thật. |
¿Cómo logro que mi hijo adolescente haga suyas las verdades bíblicas? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Si le digo la verdad, yo haría lo mismo. Nói thật nhé, tôi không trách họ được. |
¿Crees que diga la verdad? Anh nghĩ cô ấy nói thật sao? |
Eso no es verdad. Không đúng đâu. |
Recibimos un conocimiento de la verdad y la respuesta a nuestros más grandes interrogantes cuando somos obedientes a los mandamientos de Dios. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
¿Verdad, Mama V? Phải không, mẹ V? |
Debo haberlo bloqueado, pero tiene que ser verdad. Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật. |
¿De verdad creéis que es sólo un tio, eh? Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả? |
¡ Dime la verdad! Hãy cho anh biết sự thật |
Te lo he ralentizado un poco, ¿verdad? Tôi đã cầm chân hắn cho cậu, không phải sao? |
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Te escribia muy seguido, verdad? Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Mira, sería extraño si tuviera nada de él, ¿verdad? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
Presenta la verdad de modo directo y conciso. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
¿Sabes lo que esto hará sentir a la gente al conocer la verdad? Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không? |
Los profetas y otros líderes de la Iglesia también han enseñado esas verdades. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
¿Es verdad que eres analista en Brewster Keegan? Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan? |
Heracleo decía la verdad, al menos sobre un tema. Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều. |
Resueltamente se atienen a la verdad y andan en ella, tal como el apóstol Juan y su amigo Gayo. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới verdad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.