demostrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demostrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demostrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ demostrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng tỏ, trưng bày, chứng minh, tỏ ra, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demostrar
chứng tỏ(show) |
trưng bày(show) |
chứng minh(to demonstrate) |
tỏ ra(show) |
biểu lộ(show) |
Xem thêm ví dụ
• ¿Cómo podemos demostrar el cariño que sentimos por nuestros compañeros de edad avanzada? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
¿Cómo podemos demostrar que respetamos a nuestros estudiantes de la Biblia? Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào? |
Entonces, ¿cómo puede usted demostrar que en su caso el bautismo no representa simplemente ‘un arrebato inicial’? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
Para explicar la segunda manera de demostrar el pavor de Jehová, el hermano Morris leyó Proverbios 27:21, donde dice: “El crisol es para la plata, y el horno es para el oro; y un individuo es conforme a su alabanza”. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Utilizó textos bíblicos con bondad y claridad para demostrar la falsedad de las enseñanzas eclesiásticas de que el alma humana es inmortal y de que Dios atormenta a las almas humanas eternamente en el fuego del infierno. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Después de examinar los datos, lo que necesitaba era demostrar a dónde va toda esa comida. Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ. |
Una o varias imágenes sacadas de páginas web o aplicaciones en las que se muestran anuncios específicos, con el objetivo de demostrar al anunciante que estos se ejecutan de la forma prevista. Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
Pida a los niños que compartan otras maneras en que podemos demostrar nuestra gratitud por los obsequios que recibamos. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
No puedes demostrar nada. Anh không thể chứng minh bất cứ thứ gì. |
Un modo de demostrar que “abog[amos] por la paz” es refrenar la lengua. Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
Pero en lo que respecta a la sustentabilidad, como un parámetro, como un criterio para generar soluciones basadas en los sistemas, porque como acabo de demostrar con estos simples productos, juegan un papel en estos grandes problemas. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Su propósito principal fue demostrar que era el Mesías prometido. Chủ yếu là để xác minh ngài là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa từ trước. |
VOCERA DE LA FAMILIA GRAYSON La evidencia demostrará no solo que Daniel no fue el asesino sino también que hubo otra persona en la playa esa noche con un móvil y los medios necesarios para asesinar a Tyler Barrol e incriminar a Daniel. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Nunca tendremos una mejor oportunidad de enseñar y demostrar los atributos de Cristo a nuestros hijos que cuando los disciplinamos. Chúng ta sẽ không thể nào có được một cơ hội lớn lao để giảng dạy và cho con cái mình thấy những thuộc tính giống như Đấng Ky Tô hơn bằng cách đặt chúng vào kỷ luật. |
Los cristianos íntegros deben demostrar esas mismas cualidades, sobre todo si son ancianos de congregación. Nếu muốn bước đi trong sự trung kiên, chúng ta, đặc biệt các trưởng lão trong hội thánh, cần thể hiện những đức tính như thế. |
Por lo tanto, esto vuelve a demostrar que el cerebro hace predicciones, y fundamentalmente, cambia los preceptos. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
b) ¿Cómo podemos demostrar que nos sometemos al Reino en lo relacionado con el uso indebido de la sangre? (b) Liên quan đến vấn đề lạm dụng máu, chúng ta có thể cho thấy mình phục tùng quyền cai trị của Đấng Ki-tô ra sao? |
Meditar en el amor que mostró Jesús incluso al ser maltratado me ayudó a reaccionar como él y a demostrar amor a mi compañera de trabajo”. Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”. |
Si somos ancianos, Jehová nos ha dado la maravillosa oportunidad de demostrar que somos dádivas o bendiciones para nuestros hermanos. (Hê-bơ-rơ 13:17) Nếu bạn là trưởng lão, Đức Giê-hô-va đã cho bạn một cơ hội tuyệt diệu để chứng tỏ mình là một món quà, hoặc ân phước, cho các anh em bạn. |
Lleva 10 años o más demostrar que un método de detección reduce la mortalidad por cáncer de mama. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
Y esta fue probablemente la última oportunidad de Geeta, para demostrar de que estaba hecha. Và đây có lẽ là cơ hội cuối cùng của Geeta để chứng tỏ bản thân. |
Pablo añade: “Pues, si Dios, aunque tiene la voluntad de demostrar su ira y de dar a conocer su poder, toleró con mucha y gran paciencia vasos de ira hechos a propósito para la destrucción, a fin de dar a conocer las riquezas de su gloria sobre vasos de misericordia, que él preparó de antemano para gloria, a saber, nosotros, a quienes llamó no solo de entre los judíos sino también de entre las naciones, ¿qué hay de ello?”. (Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
¿Por qué deberíamos demostrar interés personal, y cómo se puede hacer? Tại sao chúng ta nên quan tâm đến học viên, và có thể làm điều này như thế nào? |
18 ¿Cómo podemos demostrar que valoramos a estas fieles hermanas cristianas? 18 Chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị tín đồ trung thành này như thế nào? |
¿Cómo puede el joven demostrar que es “sabio para la salvación”? Làm thế nào một người trẻ cho thấy mình khôn ngoan để được cứu rỗi? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demostrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới demostrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.