justificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justificar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ justificar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căn lề, Căn đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justificar
căn lềverb |
Căn đềuverb |
Xem thêm ví dụ
Fuera creada por una débil comprensión humana que desesperadamente Tratando de justificar su existencia sin ningún sentido ni propósito! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Segunda: el desafortunado pez que atrapé aquél día murió porque se le engañó al hacérsele creer que algo peligroso, incluso mortal, merecía la pena o era lo bastante interesante para justificar el examinarlo de cerca e incluso darle un bocado. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
* Por tanto, nadie podía justificar la indiferencia de aquellos hombres diciendo: “Eludieron al herido porque parecía que estaba muerto, y si tocaban un cadáver, habrían quedado temporalmente incapacitados para servir en el templo” (Levítico 21:1; Números 19:11, 16). * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Tal vez haya momentos en los que nos sintamos tentados a justificar nuestras acciones creyendo que el fin justifica los medios. Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện. |
Romeo! no, no se, aunque su rostro sea mejor que cualquier hombre, sin embargo, su pierna supera a todos los hombres, y de una mano y un pie, y un cuerpo, - aunque no sea que se hablaba, sin embargo, están más allá de comparar: no es la flor de la cortesía, - pero voy a justificar lo manso como un cordero. -- Ir tus caminos, muchacha, servir a Dios. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
Cuando los ancianos se reúnan para analizar si dicho hermano satisface los requisitos de siervo ministerial o anciano, deben procurar no exagerar ninguna falta menor que tenga para justificar el que no se le recomiende para uno de esos privilegios. Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão. |
¿Qué suceso sería tan extraordinariamente importante para justificar esa visita sin precedentes de Dios el Padre? Có dịp nào quan trọng đến mức đã đòi hỏi sự viếng thăm chưa từng xảy ra trước đây của Thượng Đế Đức Chúa Cha không? |
La Iglesia Reformada Holandesa, de origen calvinista, se valió en el siglo XX de la doctrina de la predestinación para justificar la segregación racial en Sudáfrica. Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi (apartheid) dựa trên cơ sở là thuyết tiền định. |
Tanto Voigts-Rhetz como Willisen utilizaron la prensa para justificar sus acciones. Cả Voigts-Rhetz và Willisen đều dùng báo chí để biện minh cho các hành động của mình. |
Somos propensos a disculparnos y a justificar nuestras faltas y, a veces, simplemente no sabemos dónde debemos mejorar o de qué forma hacerlo. Chúng ta có khuynh hướng bào chữa và hợp lý hóa lỗi lầm của mình, và đôi khi thường là chúng ta không biết được mình cần phải cải thiện về mặt nào hoặc làm điều đó như thế nào. |
3 La Atalaya del 1 de mayo de 1983 animó a cada uno a preguntarse: “¿Puedo yo realmente justificar ante Jehová el que no sea precursor?”. 3 Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 15-11-1982 [Pháp-ngữ, ngày 15-2-1983] khuyến khích mỗi người chúng ta tự đặt câu hỏi: “Tôi có thể thật tình biện hộ cho Đức Giê-hô-va về việc tôi không làm khai thác chăng?” |
Así que nadie podría justificar su indiferencia hacia el hombre que parecía estar muerto diciendo que pasaron de largo porque no querían tocar un cadáver y quedar temporalmente inhabilitados para servir en el templo (Levítico 21:1; Números 19:16). Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng họ tránh người đàn ông có vẻ như đã chết vì không muốn bị “ô-uế”, điều khiến họ tạm thời không được phục vụ tại đền thờ.—Lê-vi Ký 21:1; Dân-số Ký 19:16. |
Si por alguna razón, piensan que no es posible, entonces deberían justificar éticamente por qué debería hacerse el estudio. Nếu, vì bất kì lí do gì đi chăng nữa, họ cảm thấy điều này là không thể, thì tôi nghĩ họ phải chứng minh trên phương diện đạo đức tại sao lại thực hiện thử nghiệm ngay từ đầu. |
Clossiana generalmente se incluye con ella hoy en día, aunque algunos autores aún consideran que es distinta y parece como que quieren justificar el reconocimiento como un subgénero por lo menos. Clossiana thường được bao gồm trong chi này dù vài tác giả vẫn xem nó là một loài riêng biệt và dường như đảm bảo được công nhận ít nhất là một phân chi riêng. |
Así que es una muy buena razón, mas allá de la curiosidad, para justificar lo que hacemos y justificar el interés por saber lo que sucede en nuestros cerebros. Như vậy, đó là một lý do rất tốt vượt qua sự tò mò cho thấy sự cần thiết của những điều ta đang làm, để xác tín việc so đôi chút hứng thú với những điều đang xảy ra trong bộ não. |
13 La segunda razón que David da para justificar su confianza es que Jehová protege a sus ovejas. 13 Đa-vít nêu ra lý do thứ hai khiến ông tin chắc: Đức Giê-hô-va che chở bầy của Ngài. |
Y si no es por eso, ¿cómo justificar la incompetencia? Nếu không dựa vào những cái đó, thì làm sao có thể đánh giá một con người? |
Usted trata de justificar su propia debilidad. Cha chỉ đang tự biện hộ cho sự yếu đuối của mình thôi. |
La clave radica en el que la cantidad de dólares que usted ahorre sea lo suficiente para justificar el incurrir en el costo, el costo total de viajar al otro extremo de la ciudad. Then chốt là khi tổng tiền đô mà bạn tiết kiệm đủ cho đánh giá chi phí, tổng chi phí đi qua thị trấn. |
¿Por qué no podía nadie justificar la indiferencia del sacerdote y del levita en la ilustración del buen samaritano? Tại sao không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của thầy tế lễ và người Lê-vi trong minh họa về người Sa-ma-ri thương người? |
No puedo justificar el mantener a esas niñas encerradas en una jaula mientras alguien las caza. Tôi không thể biện minh cho việc giữ bọn trẻ bị nhốt trong cái chuồng khi có người hại chúng. |
Los alemanes aprovecharían el caos de Croacia para justificar acciones que llevarían al mundo civilizado- Quân Đức chuẩn bị lợi dụng sử hỗn loạn ở Croatia... để biện minh cho hành động đẩy cả thế giới văn minh vào... |
¿De qué manera? Echándole la culpa de nuestros problemas y usándolos para justificar actos contrarios a Sus leyes y principios. Bằng cách đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về các vấn đề của chúng ta, đồng thời lợi dụng các vấn đề này để bào chữa cho những việc làm sai trái với luật pháp và nguyên tắc của Ngài. |
Está distorsionando las palabras de Dios para justificar el asesinato. Hắn đang giả Chúa để biện minh cho tội giết người. |
Como consecuencia, cuando examinamos nuestra vida, miramos a través del filtro de prejuicios, excusas e historias que nos contamos a nosotros mismos para justificar pensamientos y hechos indignos. Do đó, khi xem xét cuộc sống của mình, chúng ta sử dụng những thành kiến, lời bào chữa, và những câu chuyện chúng ta tự nói với mình để biện minh cho những suy nghĩ và hành động không xứng đáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới justificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.