demonio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demonio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demonio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ demonio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quỷ, Quỷ, ma quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demonio
quỷnoun Pensé que los demonios blancos no se aseaban. Em tưởng bọn quỷ trắng thì không tắm. |
Quỷnoun Estuve buscando la otra mitad de la tabla de los demonios. Tôi đang tìm một nửa còn lại của Phiến Đá Quỷ |
ma quáinoun |
Xem thêm ví dụ
16, 17. a) ¿Qué otras cosas no pueden hacer Satanás y los demonios? 16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? |
Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Por una vez, obedezca, demonios. Một lần trong đời thôi, hãy làm theo lời người ta nói đi. |
(Revelación 1:10.) En ese tiempo se echó del cielo a la vecindad de la Tierra a Satanás y sus demonios, lo que representó una gran derrota para este opositor de nuestro Magnífico Creador. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
¿Qué demonios? Quỷ gì thế này? |
Deshágase de todo lo relacionado con el espiritismo y que presente la magia, lo sobrenatural o a los demonios como algo bueno o atrayente. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
¡ Demonios por todos lados! Quỷ ở khắp nơi! |
¿Qué demonios pasa? Cái quái quỷ gì đây? |
“No pueden estar participando de ‘la mesa de Jehová’ y de la mesa de demonios.” (1 Corintios 10:21.) “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
Por esos días, los demonios comenzaron a acosarme. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
Vete al demonio por preguntar. Và đừng có hỏi nữa. |
Él piensa que los Demonios están cazándoles. Anh ta nghĩ mình đang bị Quỷ dữ săn lùng. |
Demonios... Chết tiệt... |
Llegó a ser “el gobernante de los demonios”. Hắn trở thành “chúa quỉ”. |
¿Scotty qué demonios fue eso? Scotty, cái quái gì hồi nãy vậy? |
Lo cual planteaba la siguiente cuestión: ¿Qué demonios quería entonces de ella ahora? Điều giải thích cho câu hỏi: Người đàn ông này muốn làm cái quái gì với cô ngay bây giờ? |
A medida que pierde las hojas, se forma un Ejército de Demonios, preparándose para dar rienda suelta a su mal en nuestro mundo. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
¿Cómo ponen obstáculos los demonios ante la gente para que no se libre de su control? Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng? |
16 Satanás y los demonios no pueden leernos los pensamientos. 16 Sa-tan và các quỷ không thể đọc được suy nghĩ của chúng ta. |
Fue el demonio, Mimir Là quái vật, Mimir |
¿Qué demonios estás haciendo? Anh làm cái quái gì vậy? |
Al demonio. Chết tiệt. |
¿Es ése su demonio? Đó là ác quỷ của ngươi à? |
Pero miremos más cuidadosamente, y mientras lo hacemos lo que aparecen son demonios, los diablos del mundo. Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới. |
El demonio pudo escapar en cualquier momento, Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demonio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới demonio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.