déclenchement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déclenchement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déclenchement trong Tiếng pháp.
Từ déclenchement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ly hợp, sự mở, sự nhả, sự phát động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déclenchement
sự ly hợpnoun (kỹ thuật) sự ly hợp, sự nhả) |
sự mởnoun |
sự nhảnoun (kỹ thuật) sự ly hợp, sự nhả) |
sự phát độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Alain, merci de déclencher beaucoup de discussions. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
Les généticiens s'accordent sur le fait que de nombreux autres gènes sont également des facteurs de risque ou, au contraire, ont des effets protecteurs et influent donc sur le déclenchement des formes tardives de l'Alzheimer. Các nhà di truyền học thống nhất rằng có rất nhiều gen khác là yếu tố nguy cơ hoặc có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của bệnh Alzheimer dạng phát bệnh muộn. |
Il va déclencher... Nó sẽ giải phóng... |
C'était mon amour de la technologie qui a déclenché l'idée du dessin animé « Plats Malveillants ». Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Cette bombe a déclenché une sacrée panique. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
La plupart des spécialistes pensent néanmoins que les réactions allergiques sont principalement déclenchées par le système immunitaire. Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra. |
Il ne se déclenche pas seul. Nó không thể tự mình khởi động đc! |
Qui a déclenché l'alarme? Ai bấm còi báo động? |
(Ézékiel 3:17-21.) Voici ce qu’on pouvait lire dans La Tour de Garde du 1er avril 1984 : “ [Ce guetteur] observe la tournure que prennent les événements à la lumière des prophéties de la Bible, il donne l’alarme en annonçant le déclenchement prochain d’une ‘ grande tribulation, telle qu’il n’en est pas survenu depuis le commencement du monde ’, et il apporte la bonne nouvelle ‘ de quelque chose de meilleur ’. ” — Matthieu 24:21 ; Isaïe 52:7. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires. Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima. |
L'éclosion se déclenche environ une semaine après la ponte. Vụ tự vẫn đầu tiên xảy ra sau khi cây cầu khánh thành 1 ngày. |
Peut-être que l'explosion a déclenché ça? Nó có thể là kết quả của việc phá hoại mỏ? |
Ainsi commence à croître un désir de connaître la Bible qui va déclencher un grand conflit. Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn. |
Quand le feu s'est déclenché, tu étais occupé avec le général. Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng. |
Au moment où la Seconde Guerre mondiale s’achevait, les communistes grecs se sont rebellés contre le gouvernement, ce qui a déclenché une violente guerre civile. Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt. |
Dès que la date change, Ad Manager déclenche la réingestion du contenu vidéo original. Khi Ad Manager thấy rằng ngày này đã được cập nhật thì sẽ kích hoạt nhập lại nội dung video gốc. |
Par ailleurs, qu’est- ce qui a déclenché cette crise ? Tại sao tình thế nguy cấp này nảy sinh? |
Tu déclenches des bagarres... Cháu đánh nhau ở trường. |
Voici comment Ad Manager sélectionne une annonce à diffuser : le navigateur Web ou l'appareil mobile d'un internaute charge un tag d'emplacement publicitaire Ad Manager (sur un site) ou un code d'annonce Ad Manager (dans une application), puis déclenche une demande d'annonce, qui transmet des informations à l'ad server. Dưới đây là quy trình mà Ad Manager tuân theo cho mục đích chọn quảng cáo để phân phát: Trình duyệt web hoặc thiết bị di động của người dùng tải thẻ quảng cáo của Ad Manager (trên trang web) hoặc mã quảng cáo Ad Manager (trong ứng dụng) và kích hoạt yêu cầu quảng cáo, làm chuyển thông tin đến máy chủ quảng cáo. |
Comment la déclencher? Vậy làm sao cho nổ? |
Le déclencheur "Vidéo YouTube" permet de déclencher des balises suite à des interactions avec des vidéos YouTube intégrées dans des pages Web. Trình kích hoạt Video trên YouTube được dùng để kích hoạt thẻ dựa trên lượt tương tác với video trên YouTube được nhúng trên các trang web. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déclenchement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déclenchement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.