degrading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degrading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degrading trong Tiếng Anh.
Từ degrading trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm giảm giá trị, làm hèn hạ, làm đê hèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degrading
làm giảm giá trịadjective Avoid all immorality and personally degrading practices. Tránh tất cả những điều vô luân và những thực hành làm giảm giá trị của cá nhân mình. |
làm hèn hạadjective If the facts prove true ... it 's something degrading for all women . Nếu mọi chuyện đúng như thế ... thì thật là chuyện làm hèn hạ đối với phụ nữ . |
làm đê hènadjective |
Xem thêm ví dụ
And those who scored high on the ESP scale, tended to not only see more patterns in the degraded images but incorrect patterns. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals. Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ. |
The bishop is sympathetic and later in the novel demonstrates a similar compassion for another man, the main protagonist in the novel, a degraded ex-convict, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
Movies, TV, and the Internet often convey degrading messages and images. Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi. |
We've returned more than four billion gallons of water to degraded ecosystems. Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái. |
The fruits of all this falsely called knowledge are seen in the moral degradation, the widespread disrespect for authority, the dishonesty, and the selfishness that characterize Satan’s system of things. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
"The only demand that property recognizes," she wrote in Anarchism and Other Essays, "is its own gluttonous appetite for greater wealth, because wealth means power; the power to subdue, to crush, to exploit, the power to enslave, to outrage, to degrade." "Yêu cầu duy nhất mà tài sản ghi nhận," bà viết, "là sự khao khát thèm thuồng của chính nó đối với sự giàu sang ngày một lớn lên, bởi vì giàu sang có nghĩa là quyền lực; quyền lực để khuất phục, để đè nén, để bóc lột, quyền lực để nô dịch, để xúc phạm, để băng hoại." |
This is because soil erosion and other forms of soil degradation generally result in a decline in quality with respect to one or more of the aspects indicated above. Điều này là do xói mòn đất và các hình thức suy thoái đất khác thường dẫn đến sự suy giảm chất lượng liên quan đến một hoặc nhiều khía cạnh được chỉ ra theo các yếu tố hình thành. |
With it you can accomplish great things in a short period of time, or you can get caught up in endless loops of triviality that waste your time and degrade your potential. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants. Nguồn viện trợ này đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – một quỹ tín thác do Ngân hàng Thế giới quản lý nhằm hỗ trợ giải quyết sáu lĩnh vực môi trường quan trọng: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, vùng biển quốc tế, suy giảm ô zôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ kéo dài. |
They tried to diminish a king tonight by degrading a queen, and they will not succeed. Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công. |
The degradation of HMG-CoA reductase is tightly controlled. Sự giáng hóa của HMG-CoA reductase được kiểm soát chặt chẽ. |
However, urea is a significant pollutant in waterways and wildlife, as it degrades to ammonia after application, and it has been largely been phased out at U.S. airports. Tuy nhiên, urea là một chất gây ô nhiễm đáng kể trong các con đường thủy và vùng hoang dã, vì nó thoái hóa thành amoniac sau khi ứng dụng, và nó đã được loại bỏ chủ yếu ở các sân bay Hoa Kỳ. |
This improved Tajikistan's position among other Central Asian countries (namely Turkmenia and Uzbekistan), which seem to have degraded economically ever since. Sự tăng trưởng này giúp cải thiện tình trạng của Tajikistan so với các quốc gia Trung Á khác (là Turkmenistan và Uzbekistan), những nước dường như đang trải qua quá trình suy giảm kinh tế. |
The report further stated that global poverty, continued inequity, and the degradation of environmental resources could cause society to reel “from one environmental, social and security crisis to the next.” Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
And the numbers of people living in an area that the land cannot support, who are too poor to buy food, who can't move away because the whole land is degraded. Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa. |
Telomeres are short repetitive sequences of DNA that " cap " the ends of chromosomes and stop them degrading and fusing with their neighbours . Điểm cuối của nhiễm sắc thể là các dãy ngắn lặp đi lặp lại của trình tự ADN tại cuối các nhiễm sắc thể ngăn chặn chúng bị suy thoái hay nối với các nhiễm sắc thể lân cận . |
We have the means already in our hands, through a structure, through a mechanism, called REDD Plus -- a scheme for the reduced emissions from deforestation and forest degradation. Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp. |
Deforestation and forest degradation contribute to atmospheric greenhouse gas emissions through combustion of forest biomass and decomposition of remaining plant material and soil carbon. Phá rừng và suy thoái rừng đóng góp phát thải khí nhà kính vào không khí thông qua quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học của rừng và sự phân hủy những vật chất thực vật còn lại và đất carbon. |
More than 900 communities spread across 257 communes in the eight provinces will benefit from the jobs created from the rehabilitation of degraded forests, the protection of existing forests, and ensuing opportunities for eco-tourism and aquaculture. Công tác phục hồi và bảo vệ rừng sẽ tạo việc làm mới cho người dân tại hơn 900 cộng đồng thuộc 257 xã thuộc 8 tỉnh trong địa bàn dự án. Ngoài ra dự án cũng tạo thêm cơ hội phát triển du lịch sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản. |
Bible knowledge helped Olaf, Jayavanth, and Armen to break free from a degrading habit that was hurting them and others. Sự hiểu biết trong Kinh Thánh đã giúp cho anh Olaf, Jayavanth và Armen bỏ được thói xấu gây hại cho chính họ và người khác. |
The bridge was constructed in 1964, and it is now showing signs of degradation, although more than 44,000 vehicles pass over it per day. Được xây dựng từ năm 1964, cây cầu hiện nay đã có dấu hiệu xuống cấp mặc dù là tuyến giao thông huyết mạch với hơn 44.000 lượt xe mỗi ngày. |
However, the removal of multiple predators can effectively release urchins from predator pressure and allow the system to follow trajectories towards kelp forest degradation. Tuy nhiên, việc loại bỏ nhiều loài săn mồi có thể giúp loài nhím biển thoát khỏi áp lực của các loài săn mồi và dẫn tới việc làm thoái hóa rừng tảo bẹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degrading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới degrading
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.