déguisement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déguisement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déguisement trong Tiếng pháp.

Từ déguisement trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần áo giả trang, sự che đậy, sự cải trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déguisement

quần áo giả trang

noun

sự che đậy

noun

sự cải trang

noun

Xem thêm ví dụ

2° L’acte de mentir, la pratique de l’artifice [moyen trompeur pour déguiser la vérité].”
2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”.
Il faut noter que Roland, habile à transformer son visage, ne l’était pas moins à déguiser sa voix.
Cần phải ghi chú rằng Roland, rất khéo thay đổi nét mặt, cũng không kém tài biến đổi giọng nói của chàng.
Quel piège déguisé constitue l’une des ruses du Diable, et quel conseil des Proverbes est approprié ici ?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
Comme par exemple : « Pourquoi est-ce que je ne peux pas me déguiser et jouer aux marionnettes toute la journée ?
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?"
Ma famille a décoré les paquets de mes cadeaux de Noël en drapeaux cette année, y compris le paquet cadeau bleu qui est déguisé en drapeau d'Écosse.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
C'est Connor, déguisé en lapin?
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả?
D'abord : les négationnistes sont des loups déguisés en brebis.
Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu.
Il s'agissait en fait de cinq agents britanniques déguisés en Allemands.
Nhưng thật ra, họ là năm điệp viên Anh mặc quân phục Đức.
Tandis que Rodriguez attaque Batman dans la presse, Black Mask commet une série de meurtres sanglants déguisé en Batman.
Trong khi Rodriguez công kích Batman trên báo, Black Mask thực hiện một loạt các vụ giết người cải trang như Batman.
Il s’agit au contraire d’une croyance païenne déguisée en enseignement chrétien.
Ngược lại, đó là niềm tin ngoại giáo giả mạo thành sự dạy dỗ của khối đạo Cơ đốc.
Ce sont donc les rites de Samain que les enfants perpétuent aujourd’hui sans le savoir quand, déguisés en fantômes ou en sorcières, ils vont de maison en maison et menacent les occupants d’un mauvais sort s’ils ne leur remettent pas des friandises.
Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain.
Il s'agit en réalité de Gracia déguisée.
Thực tế là vải lanh có độ giãn.
Le fantôme q j'ai vu tout à l'heure était un homme de Fantômas déguisé en fantôme!
Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma.
À cause de certaines gaffes, il parvint à s'échapper déguisé en femme et s'enfuit de Londres pour rejoindre le Nigeria où en accord avec notre constitution, ceux qui exercent une fonction officielle en tant que gouverneurs, président -- comme dans beaucoup de pays -- possèdent une immunité et ne peuvent pas être poursuivis.
Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội.
Les hommes chargés d’enlever le corps des vaincus sont parfois déguisés en dieux du monde souterrain.
Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ.
En ignorant les mauvaises notes d'un élève en échange d'un pot-de-vin déguisé en " don ".
Bằng cách coi thường điểm số của một học sinh... để đổi lấy một món hối lộ được gọi là " đóng góp. "
Des anges supérieurs déguisés en humains.
Những thiên thần cấp cao hình dáng con người.
Prospero donne un bal costumé où la mort vient déguisée.
Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
* Déguisée de la tête aux pieds
* Ăn Mặc Hóa Trang Đủ Kiểu
Dans la vidéo officielle du remix, O.D.B fait une brève apparition déguisé en clown ainsi que dans les scènes où Carey se promène.
Trong video âm nhạc chính thức cho phiên bản phối lại, O.D.B có góp mặt trong vai chú hề, cũng như nhiều cảnh khác cùng Carey.
Nous ne sommes que des captifs, que des prisonniers déguisés sous le nom d'hôtes par un semblant de courtoisie.
Chúng tôi là người bị giam, là tù nhân mà người ta gọi lịch sự là khách.
Oh, oui, se déguiser.
Ồ, thích quá, thay quần áo kìa!
C'est pour ça que je cours vêtu d'un déguisement!
Đó là lý do tôi đang chạy băng qua rừng trong lốt cải trang đây!
Il est déguisé comme moi pour pouvoir se battre.
Ông ấy cũng giả danh như tớ để đi đấu trận.
Il va falloir déguiser un peu cet individu.
Chúng ta phải cải trang thằng cha này.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déguisement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.