denominator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denominator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denominator trong Tiếng Anh.
Từ denominator trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu số, mẫu thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denominator
mẫu sốnoun (The number or expression written below the line in a fraction) The denominator of the gymnosophist's life was infinity. Còn mẫu số cuộc đời của triết gia là vô tận. |
mẫu thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Notes were produced for the government by the Bank of Montreal between 1842 and 1862, in denominations of $4, $5, $10, $20, $50 and $100. Giấy bạc được ngân hàng Montreal sản xuất cho chính phủ vào giữa những năm 1842 và 1862, với các mệnh giá $4, $5, $10, $20, $50 và $100. |
It was during this period at the new Tabernacle that Spurgeon found a friend in James Hudson Taylor, the founder of the inter-denominational China Inland Mission. Suốt trong giai đoạn này, Spurgeon kết giao với James Hudson Taylor, nhà sáng lập Hội Truyền giáo Trung Hoa Nội địa (China Inland Mission). |
In the 1880s, both the Commercial Bank and the Union Bank of Newfoundland issued notes denominated solely in dollars. Trong những năm 1880, cả hai ngân hàng là Commercial Bank và Union Bank of Newfoundland ban hành các giấy bạc chỉ tên duy nhất trong những đồng đô la. |
These questions often come to mind as I meet with leaders of governments and various religious denominations. Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau. |
Then, we could use the binomial expansion formula to expand out that term in the denominator. Sau đó, chúng tôi có thể sử dụng các nhị thức để mở rộng các công thức để mở rộng ra các số hạng đó trong mẫu. |
The same year, the CQRS issued a new regulation mandating that all qigong denominations establish a Communist Party branch. Cùng năm đó, HNKKT ban hành một quy định mới buộc các tất cả các giáo phái khí công phải thành lập một chi nhánh Đảng bộ Đảng Cộng sản. |
While the denomination "Emmentaler Switzerland" is protected, "Emmentaler" alone is not; similar cheeses of other origins, especially from France and Bavaria and Finland, are widely available and sold by that name. Định danh "Emmentaler Thụy Sĩ" được bảo vệ, "Emmentaler" thì lại không như vậy, pho mát Emmentaler có xuất xứ ở nơi khác là phổ biến rộng rãi, đặc biệt là từ Pháp và Bavaria, thậm chí Phần Lan còn là một nước xuất khẩu pho mát Emmentaler. |
The Commercial Bank's notes also bore the denominations in pounds and shillings. Giấy bạc của Ngân hàng Thương mại cũng ghi các mệnh giá trong những pound và shilling. |
If you want to please God, religious affiliation is vital —but not with just any religious group or denomination. Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được. |
Within the various Jewish denominations there are different requirements for rabbinic ordination, and differences in opinion regarding who is to be recognized as a rabbi. Trong các môn phái Do Thái khác nhau, có những tiêu chuẩn khác nhau cho việc thọ giới, và sự khác biệt trong ý kiến về ai được coi là một thầy đạo. |
So the denominator we have 25 times x to the third. Vì vậy, mẫu số, chúng ta có 25 nhân x^3 |
This was a mistake made by a number of Christendom’s denominations. Một số giáo phái thuộc các đạo tự xưng theo đấng Christ đã phạm lỗi này. |
The £50 denomination did not reappear until 20 March 1981 when a Series D design was issued featuring the architect Christopher Wren and the plan of St Paul's Cathedral on the reverse of this large note. Tờ bạc £50 xuất hiện năm 1981 với mẫu "Series D", hình kiến trúc sư Christopher Wren và bản bản vẽ Nhà thờ Saint Paul trên mặt sau. |
Since the many denominations of Christendom were fighting each other, I could hardly believe that Jehovah’s Witnesses were an exception. Vì có nhiều giáo phái xưng theo Đấng Christ tranh chiến lẫn nhau, tôi không tin nổi là Nhân Chứng Giê-hô-va là trường hợp ngoại lệ. |
As in most Italian regions, Christian Roman Catholicism is the most predominant religious denomination in Sicily, and the church still plays an important role in the lives of most people. Giống như hầu hết các vùng khác tại Ý, Công giáo La Mã, là giáo phái chi phối tại Sicilia, và giáo hội vẫn giữ một vị thế quan trọng trong cuộc sống của hầu hết người dân. |
I hope I've convinced you that for diseases like cancer, obesity and other conditions, there may be a great power in attacking their common denominator: angiogenesis. Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch. |
Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th Edition, thus defines a Protestant as “a member of any of several church denominations denying the universal authority of the Pope and affirming the Reformation principles of justification by faith alone, the priesthood of all believers, and the primacy of the Bible as the only source of revealed truth.” Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
The history of Christianity concerns the Christian religion, Christendom, and the Church with its various denominations, from the 1st century to the present. Lịch sử Kitô giáo liên quan đến Kitô giáo, Christendom và Giáo hội Kitô giáo với các giáo phái khác nhau, từ thế kỷ 1 đến nay. |
300,000 Cubans belong to the island's 54 Protestant denominations. Có khoảng 300.000 người Cuba thuộc 54 giáo phái Tin Lành trên hòn đảo này. |
The teachings of Reformer Jean Cauvin (John Calvin) flourish in such denominations as Reformed, Presbyterian, Congregational, and Puritan. —9/1, pages 18-21. Những dạy dỗ của nhà cải cách Jean Cauvin (John Calvin) ảnh hưởng đối với các giáo phái như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản và Thanh giáo. —1/9, trang 18- 21. |
There are more than 13,000 member churches, which come from 90 denominations, and 45 different countries. Hiện có hơn 11.000 nhà thờ thành viên đến từ 90 giáo phái và 45 quốc gia. |
Churches and denominations that do not choose to join one of the officially authorized religious organizations with government-sanctioned boards should be allowed to operate independently. Các cơ sở thờ tự, dòng tu không muốn gia nhập một tổ chức tôn giáo chính thống với ban trị sự do chính quyền phê chuẩn phải được phép hoạt động độc lập. |
In a growing economy, capital is accumulated faster than people are born, so the denominator in the growth function under the MFP calculation is growing faster than in the ALP calculation. Trong một nền kinh tế tăng trưởng, nguồn vốn được tích lũy nhanh hơn so với số người được sinh ra, bởi vậy mẫu số trong hàm tăng trưởng theo cách tính MFP thường tăng nhanh hơn so với cách tính ALP. |
Over half of the population of Adelaide identifies as Christian, with the largest denominations being Catholic (21.3%), Anglican (12.6%), Uniting Church (7.6%) and Eastern Orthodox (3.5%). Hơn một nửa dân số Adelaide xác định là Kitô giáo, với giáo phái lớn nhất là Công giáo (21,3%), Anh giáo (12,6%), Giáo hội Đoàn kết (7,6%) và Chính Thống giáo Đông phương (3,5%). |
So, what are the common denominators in these three cultures? Vậy, mẫu số chung của 3 cộng đồng trên là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denominator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denominator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.