dénoncer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dénoncer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénoncer trong Tiếng pháp.
Từ dénoncer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi bỏ, tố cáo, tố giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dénoncer
bãi bỏverb |
tố cáoverb Si tu n'avoues pas, je vais devoir te dénoncer. Cậu có ý đồ không tốt, tớ sẽ đi tố cáo! |
tố giácverb Si tu ne m'aides pas, je te dénonce comme traître. Nếu bây giờ anh không giúp tôi, tôi sẽ tố giác anh là kẻ phản bội. |
Xem thêm ví dụ
12 Les déclarations prophétiques d’Amos ont dénoncé l’oppression, devenue courante dans le royaume d’Israël. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Je vais te dénoncer la grande-tante. Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe. |
Une partie de ces biens pouvait pourrir ou ‘ se miter ’, mais plus que son caractère périssable, c’est l’inutilité de la richesse que Jacques dénonce. Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát. |
Il a dit: " Vous savez, je ne suis pas le genre d'homme à dénoncer les gens, mais certaines choses dépassent les limites. Và anh ấy nói, " Bạn biết đó, tôi không phải loại người phản bội. Nhưng có cái gì đó đã đi quá giới hạn ở đây |
La majorité des chefs religieux allemands n’ont jamais dénoncé les abominables pogroms qu’Hitler a perpétrés. Phần lớn các nhà lãnh đạo giáo hội người Đức đã không bao giờ lên án những cuộc thảm sát đầy thù hận của Hitler. |
Je ne vais pas dénoncer Battousai! Tôi sẽ không nộp Battousai cho hắn đâu! |
Devez- vous le dénoncer? Liệu bạn có lên án? |
Si tu ne viens pas ici, je vais te dénoncer à ton papa. Nếu mày không sớm đến đây Thì tao sẽ méc với cha của mày |
Peu après, Jéhovah a envoyé le prophète Nathân dénoncer le péché de David. Không lâu sau, Đức Giê-hô-va sai tiên tri Na-than đến vạch trần tội lỗi của Đa-vít. |
Il n’a pas craint de dénoncer les faux enseignements des puissants chefs religieux, imbus de leur propre justice. Ngài can đảm vạch trần những nhà lãnh đạo tôn giáo đầy quyền lực tự cho mình là công bình và những dạy dỗ sai lầm của họ. |
Le 25 septembre 2010, elle commence une grève de la faim afin de dénoncer l'interdiction de visites et d'appels téléphoniques de sa famille, dont elle est la victime,. Ngày 25 tháng 9 năm 2010, bà bắt đầu tuyệt thực để phản đối việc chính quyền không cho thân nhân trong gia đình tới thăm và điện thoại cho bà. |
Wong m'a dénoncé? Vương báo cáo về tôi sao? |
15 Au VIIIe siècle avant notre ère, Ésaïe a dénoncé, en particulier, la mauvaise conduite des chefs spirituels de Juda. 15 Vào thế kỷ thứ tám trước tây lịch, Ê-sai đã đặc biệt vạch trần đường lối sai lầm của các nhà lãnh đạo thiêng liêng của xứ Giu-đa. |
Quelles pourraient être de bonnes façons de dénoncer de telles influences et de soutenir les prophètes du Seigneur ? Những cách có thể thích hợp để lên tiếng chống lại những ảnh hưởng như vậy và ủng hộ các vị tiên tri của Chúa là gì? |
Russell et les siens ont vigoureusement dénoncé ces mensonges dans de nombreux articles, sermons imprimés, livres, brochures et tracts. Anh Russell và các cộng sự đã can đảm vạch trần những điều giả dối ấy trong nhiều bài viết, sách, sách mỏng, bài chuyên đề và bài giảng được đăng báo. |
Après qu’Étienne eut dénoncé leur culpabilité pour le meurtre de Jésus Christ, les juges “se sentirent piqués au vif dans leurs cœurs et se mirent à grincer des dents contre lui”. Sau khi ông phơi bày tội-lỗi của những người giết Giê-su, các quan tòa “căm giận trong lòng và nghiến răng với Ê-tiên”. |
Il est temps de nous lever et, en tant que communauté, de dénoncer les inégalités structurelles. Đã đến lúc chúng ta phải đứng dậy và cùng nhau lên tiếng về vấn đề bạo lực có hệ thống????? |
Mais pas de raison de me dénoncer. Nhưng không có lí do gì để tố cáo tôi. |
Comment Paul a- t- il dénoncé l’erreur de ceux qui disaient : “ Il n’y a pas de résurrection ” ? Phao-lô vạch trần sự sai lầm của câu nói “Không có sự sống lại” như thế nào? |
Il a alors appelé Franken et les a dénoncés. Sau đó hắn giao nộp họ cho Franken. |
Au lieu de dénoncer le danger qu’il y a à suivre le monde dans ses voies contraires aux Écritures, ils ‘ caressent les oreilles ’ de leurs ouailles dans l’espoir de gagner des fidèles (2 Timothée 4:3). Nhiều xu hướng của thế gian đi ngược với Kinh Thánh và rất nguy hiểm, nhưng thay vì cảnh báo các tín đồ tránh những xu hướng đó, họ lại dạy điều “êm tai” hầu thu hút nhiều tín đồ (2 Ti-mô-thê 4:3). |
À quelle occasion toi ou quelqu’un de ta connaissance avez-vous dénoncé de telles influences ? Khi nào các em hoặc một người nào đó các em biết đã đứng lên chống lại những ảnh hưởng như vậy? |
Je devrais te dénoncer à Keel tout de suite. Chắc em khai với Keel ngay. |
Il ne mâcha pas ses mots pour dénoncer la négligence des prêtres, et il ouvrit les yeux du peuple sur sa véritable condition spirituelle. Ông thẳng thắn phô trương lỗi lầm của các thầy tế lễ cẩu thả, và ông giúp dân sự ý thức được thực trạng thiêng liêng của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénoncer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dénoncer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.