dépens trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dépens trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépens trong Tiếng pháp.
Từ dépens trong Tiếng pháp có nghĩa là án phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dépens
án phínoun (luật học, pháp lý) án phí) |
Xem thêm ví dụ
Les manifestations peuvent être pacifiques ou violentes, ou peuvent être non violentes et se terminer par des actes violents aux dépens des circonstances. Các cuộc biểu tình có thể bất bạo động hoặc bạo động, hoặc có thể bắt đầu như bất bạo động và trở thành bạo động phụ thuộc vào hoàn cảnh. |
En quel sens la miséricorde se glorifie- t- elle aux dépens du jugement ? Lòng thương xót thắng sự đoán xét theo nghĩa nào? |
On nous dit parfois que la solution de nos maux se trouve en nous-mêmes, que nous devons nous faire plaisir, acheter maintenant et payer plus tard, satisfaire nos désirs même aux dépens de notre entourage. Đôi khi chúng ta được bảo rằng giải đáp cho những điều xấu của mình là nhìn vào mình, tự buông thả, tiêu xài trước và trả tiền sau, và thỏa mãn những thèm muốn của mình cho dù có hại cho những người chung quanh mình đi nữa. |
Troisièmement: leur production a été soutenue par des agences gouvernementales aux dépens d'un régime alimentaire plus sain pour nous et pour la Terre. Ba: các cơ quan chính phủ đang ủng hộ những sản phẩm này, đánh mất một chế độ ăn lành mạnh và thân thiện với môi trường. |
Peut-être as- tu appris à tes dépens que parfois le malheur frappe même si on fait tout pour l’éviter. Có lẽ qua kinh nghiệm cay đắng, bạn biết chuyện không hay có thể xảy ra cho dù đã cố hết sức để tránh. |
Certes, Jacques, un des rédacteurs de la Bible, a écrit : “ La miséricorde, triomphante, se glorifie aux dépens du jugement. Thật vậy, người viết Kinh Thánh là Gia-cơ đã viết: “Sự thương-xót thắng sự đoán-xét”. |
En 1037, il s'empare de Tarse, Adana et Mopsueste aux dépens du royaume arménien de Cilicie, dont le prince Léon Ier est emmené captif à Constantinople avec la plupart de sa famille. Năm 1137 ông chiếm được các thành Tarsus, Adana và Mopsuestia từ Thân vương quốc Armenia Cilicia, và năm 1138 Vương công Levon I xứ Armenia và cả nhà ông đều bị đưa đi giam cầm tại Constantinopolis. |
Une bonté semblable peut nous inciter à laisser des avantages aux autres à nos propres dépens. Mặc dù Áp-ra-ham lớn tuổi hơn và là trưởng gia đình, ông đã lấy lòng nhơn từ và bất vị kỷ mà để cho Lót chọn vùng đất tốt nhất, trong khi chính ông thì lấy phần đất còn lại (Sáng-thế Ký 13:5-18). |
Il s’inquiétait de ce que certains sports visaient à l’acquisition d’une renommée locale aux dépens d’objectifs plus importants à long terme. Ông lo lắng rằng một số môn thể thao là nhằm góp phần làm cho một người được nổi tiếng ở địa phương thay vì các mục tiêu dài hạn quan trọng hơn. |
Nous serons au contraire l’objet de la miséricorde et nous triompherons ainsi aux dépens de la stricte justice ou du jugement défavorable. Trái lại, chúng ta sẽ được thương xót và như vậy sẽ tránh khỏi án phạt nghiêm ngặt hoặc sự phán xét bất lợi. |
Toute cette énergie dépenée pour faire la bouteille, pour la transporter autour de la planète, puis nous a buvons en approximativement 2 minutes? Tất cả số năng lượng được sử dụng để làm chai nhựa thậm chí còn nhiều hơn khi được vận chuyển trên hành tinh này. và sau đó chúng ta uống khoảng 2 phút? |
Aucun des deux ne pouvait l’emporter autrement qu’aux dépens de l’autre. Không một người nào có thể thắng trừ phi người kia phải bị thua thiệt. |
Sœur Nelson : Il est important de préserver des anecdotes au sujet de nos ancêtres, mais cela ne doit jamais se faire aux dépens de leurs ordonnances. Chị Nelson: Việc lưu giữ những câu chuyện về tổ tiên là quan trọng, nhưng đừng vì thế mà không hoàn thành công việc giáo lễ cho tổ tiên chúng ta. |
Il ne désire pas qu’ils organisent les choses avec fanatisme, aux dépens de leur bonheur. Ngài không muốn họ chỉ lo nghĩ đến việc tổ chức mà quên đi sự vui vẻ. |
Oui, un grand nombre de jeunes gens apprennent à leurs dépens la véracité de cet avertissement divin: Thật vậy, nhiều người trẻ tuổi đang trải qua nhiều điều cay đắng để học biết sự xác thật của lời cảnh cáo trong Kinh-thánh: |
Ils firent trêve, et la paix s'ensuivit : Hélas ! ce fut aux dépens de la race A qui la leur aurait dû rendre grâce. Nhân Dân (báo). ^ “Đường phố Thành Nam: Phố Phạm Văn Xô”. ^ Ông Lương về sau cũng được trao tặng Huân chương Sao Vàng. |
Et certainement pas aux dépens de votre propre fils. Nhất là cái giá phải trả lại chính là tương lai của con trai cô. |
Un jour qu’un spectateur s’était permis un mot d’esprit aux dépens de l’empereur Domitien, ce dernier l’a fait arracher de son siège et jeter aux chiens. Khi một khán giả hóm hỉnh chế giễu Domitian, ông ta liền bị vị hoàng đế này cho người lôi khỏi ghế và ném xuống cho những con chó. |
‘ La miséricorde se glorifie aux dépens du jugement ’ “Sự thương-xót thắng sự đoán-xét” |
Entretenir une relation étroite avec une personne de l’autre sexe alors que vous êtes encore dans “ la fleur de la jeunesse ” risque d’attiser vos désirs et de vous amener à mesurer à vos dépens la sagesse de Galates 6:7, qui dit : “ Ce qu’un homme sème, cela il le moissonnera aussi. ” (1 Cô-rinh-tô 7:36, Nguyễn Thế Thuấn) Trong độ tuổi này, nếu vun đắp mối quan hệ quá mật thiết với một người khác phái, bạn sẽ dễ phát sinh tình cảm mãnh liệt và qua kinh nghiệm đau thương, bạn sẽ phải nhìn nhận giá trị của lời khôn ngoan nơi Ga-la-ti 6:7: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
L'ocytocine peut biaiser les personnes de sorte qu'ils préfèrent leur groupe aux dépens des autres groupes. Oxytocin khiến người ta thiên vị lợi ích riêng cho nhóm của mình mà được hoán đổi bằng sự thiệt thòi của nhóm khác. |
Mais votre absence de sens moral vous a fait utiliser vos avantages à des fins purement égoïstes, aux dépens d'autrui. Xong, bằng các quyết định kém đạo đức, các bạn đã sử dụng những ưu thế đó thật ích kỷ chỉ làm lợi cho mình trên mồ hôi nước mắt kẻ khác. |
Combien de fois de telles personnes ont envié l’office de votre humble serviteur et ont tenté d’acquérir du pouvoir à ses dépens et, voyant que c’était impossible, ont recouru à de fausses accusations, à de mauvais traitements et d’autres moyens pour le renverser. Đã bao lần kẻ tôi tớ hèn mọn này đây của các anh chị em đã bị ganh tị vì chức vụ của mình bởi những người như vây, là những người đã nỗ lực bỏ công sức để tự nâng mình lên theo quyền lực, và khi họ thấy điều đó không thể thực hiện được, họ đã phải viện đến lời nói xấu và lăng mạ, và các phương tiện khác để thực hiện việc lật đồ kẻ tôi tớ này đây. |
Je vais vous lire un paragraphe de sa lettre parce qu’il illustre la réalité d’un mauvais raisonnement : « J’ai du apprendre par moi-même (à mes dépens) que le Sauveur avait absolument raison quand il disait : ‘Nul ne peut servir deux maîtres. Car, ou il haïra l’un, et aimera l’autre ; ou il s’attachera à l’un, et méprisera l’autre. Tôi muốn chia sẻ với các anh em một đoạn trong bức thư của người ấy vì nó tiêu biểu cho tính thực tế của lối suy nghĩ sai lạc này: “Tôi đã phải học cho bản thân mình một (bài học khó khăn) rằng Đấng Cứu Rỗi hoàn toàn đúng khi Ngài phán: ‘Chẳng ai được làm tôi hai chủ; vì sẽ ghét người nầy mà yêu người kia, hoặc trọng người nầy mà khinh người kia. |
Je l'ai appris à mes dépens. Tôi đã học được điều đó một cách khó khăn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépens trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dépens
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.