depositar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depositar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depositar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ depositar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để, đặt, bỏ, gửi, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depositar

để

(put)

đặt

(put)

bỏ

(place)

gửi

(lodge)

cho

(give)

Xem thêm ví dụ

Al depositar nuestra fe en Jesucristo, nos convertimos en Sus discípulos obedientes y nuestro Padre Celestial perdonará nuestros pecados y nos preparará para que regresemos junto a Él.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
En definitiva, en la vida real, tendemos a depositar la confianza de forma diferenciada.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
¿Entonces debería depositar mi confianza en ti?
Có lẽ là tôi hết tin tưởng ở anh?
Necesito depositar.
tôi cần gởi tiền.
Se puede depositar sobre otros metales y evaporarse sobre un vidrio formando un espejo tan bueno como los hechos con plata, pero más resistente a la corrosión.
Có thể được mạ vào các kim loại hay cho bốc hơi vào thủy tinh để tạo ra các gương tốt như như các gương sử dụng bạc nhưng có khả năng chóng ăn mòn tốt hơn.
□ CONTRIBUCIONES PARA LA OBRA MUNDIAL: Muchas personas apartan cierta suma o se hacen un presupuesto que les permita depositar una cantidad de dinero en las cajas de contribuciones con el rótulo “Contribuciones para la obra mundial de la Sociedad (Mateo 24:14)”.
□ ĐÓNG GÓP CHO CÔNG VIỆC TRÊN KHẮP THẾ GIỚI: Nhiều người để riêng hoặc dành ra một số tiền mà họ bỏ vào hộp đóng góp có ghi: “Đóng góp cho công việc rao giảng của Hội trên khắp thế giới—Ma-thi-ơ 24:14”.
30 y depositará su alma, sí, su alma inmortal, a la adiestra de Dios en el reino de los cielos, para sentarse con Abraham, con Isaac, y con Jacob, y con todos nuestros santos padres, para no salir más.
30 Và đặt linh hồn họ, phải, linh hồn bất diệt của họ, ở bên atay phải của Thượng Đế trong vương quốc thiên thượng, để họ được ngồi chung với Áp Ra Ham, Y Sác, Gia Cốp, và tất cả các thánh tổ phụ của chúng ta, để họ không còn phải đi ra ngoài nữa.
¿En qué debemos depositar nuestra confianza?
Chúng ta nên tin cậy nơi đâu?
Las vaciaré, y depositaré hasta el último centavo en las cuentas de caridades militares de reputación.
Tôi sẽ rút hết ra, gửi hết xu cuối cùng vào tài khoản của các tổ chức từ thiện quân đội có uy tín.
Por consiguiente, nos sobran razones para depositar nuestra esperanza, “no en las riquezas inseguras, sino en Dios, que nos proporciona todas las cosas ricamente para que disfrutemos de ellas”.
Thế nên, chúng ta có mọi lý do để ‘không đặt hy vọng nơi sự giàu sang không chắc chắn mà đặt nơi Đức Chúa Trời, đấng cung cấp dồi dào mọi thứ mà chúng ta vui hưởng’.
La aletas de Elasmosaurus y otros plesiosaurios eran muy rígidas y especializadas para nadar y no pudieron haberles permitido llegar a tierra para depositar sus huevos.
Các mái chèo của Elasmosaurus và plesiosaurs khác rất cứng nhắc và chuyên ngành bơi mà họ không thể có được trên đất để đẻ trứng.
Quería depositar un cheque.
Tôi muốn, chuyển cái séc.
John prosiguió: “El tener la fe para no ser sanado parecía algo que iba en contra de la lógica; pero esa perspectiva cambió la manera de pensar de mi esposa y la mía, y nos permitió depositar nuestra confianza total en el plan que el Padre tiene para nosotros.
Giang viết tiếp: “Việc có đức tin để không được chữa lành dường như là nghịch lý, nhưng quan điểm đó đã thay đổi cách suy nghĩ của vợ chồng tôi và cho phép chúng tôi tin cậy trọn vẹn nơi kế hoạch của Đức Chúa Cha dành cho chúng tôi.
Andreas, quien ha sido anciano cristiano en varios países europeos, también sabe por experiencia propia que podemos depositar toda nuestra confianza en Jehová.
Anh Andreas, một trưởng lão đạo Đấng Christ đã phục vụ ở nhiều nước Âu Châu, cũng học được qua kinh nghiệm cá nhân là chúng ta có thể tin cậy Đức Giê-hô-va.
Al hacer frente a las dudas o inquietudes, debemos recordar las bendiciones y los sentimientos espirituales que han penetrado nuestro corazón y vida en el pasado y depositar nuestra fe en el Padre y en Su Hijo Jesucristo.
Khi gặp phải những thắc mắc hoặc bị cám dỗ để nghi ngờ, thì chúng ta nên nhớ tới các phước lành và những cảm nghĩ thiêng liêng mà đã lọt vào tâm hồn và cuộc sống của chúng ta trong quá khứ và đặt đức tin của mình nơi Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Yo me cuestiono también... depositar mi fe en ti como líder.
Tôi cũng vậy... Đặt niềm tin của anh vào người chỉ huy.
A menos que estén listos para depositar.
Trừ khi các vị đã sẵn sàng gởi tiền.
lo destrozado depositar.
Là những món đồ gãy vỡ cho Người sửa chữa.
¿Qué ha pensado- que iba a depositar la captura del día de Lucas sobre su cara?
Anh nghĩ gì chứ - rằng tôi định đập con cá của Lucas vào mặt anh à?”
Entre los testigos de Jehová he encontrado amigos verdaderos en quienes puedo depositar toda mi confianza.
Trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi có những người bạn chân thật có thể hoàn toàn tin cậy.
El meta es sacar una gran parte del dinero, para vivir y depositar en alguna cuenta bancaria suiza para poder escapar el país algún día.
Mục đích chính của nó chính là lừa lấy một đống tiền cho bản thân, để chi tiêu, hay đưa nó vào một số ngân hàng Thụy Sỹ để có thể tẩu thoát vào một ngày nào đó.
Si alguna vez la traicionas, te encontraré y depositaré tu cabeza en la punta de una lanza.
Nếu mày phản bội cô ấy, tao sẽ tìm mày, và đặt thủ cấp của mày, ngay trên đầu gai nhọn.
10 Las anteriores son solo unas cuantas de las razones por las que podemos y debemos depositar nuestra total confianza en Jehová.
10 Trên đây chỉ mới là một vài lý do vì sao chúng ta có thể và nên hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
¿Qué, piensas que voy a depositar tu dinero en mi cuenta de cheques como un imbécil novato?
Cái gì, anh có nghĩ tôi sẽ thả tiền của mình... trong tài khoản giống như cho một số thằng khốn mũ xanh?
Inspector Shen, acaban de depositar un rescate en cuentas del United Chinese Bank de Taiwan.
sếp Thẩm. Số tiền chuộc của vụ bắt cóc sẽ chuyển đến chi nhánh Đài Bắc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depositar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.