dérapage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dérapage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dérapage trong Tiếng pháp.

Từ dérapage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dérapage

sự trượt

noun (sự trượt (mỏ neo tàu, bánh xe ...)

Xem thêm ví dụ

Au moindre dérapage, tu passeras ta vie à baver!
Chỉ chệch một , cậu có thể sống phần đời còn lại của mình mà không giữ nổi nước dãi trong mồm đâu.
Le plus léger dérapage des ciseaux rend le trou trop grand alors qu’un fil de trop suffit à le rendre trop petit.
Một nhát kéo nhỏ cắt trượt đủ khiến chiếc khuyết quá rộng và chỉ một sợi chỉ bỏ sót lại cũng khiến chiếc khuyết nhỏ hơn.
Les dérapages sur la neige, les pentes glissantes des montagnes et la faible visibilité du fait des tempêtes de neige ajoutaient aux difficultés.
Tuyết lở, đường dốc trơn trợt trong vùng núi, và tuyết bay mù mịt làm cho khó thấy đường thật sự là một trở ngại lớn.
Quel bien nous faisons, en revanche, quand nous réparons le moindre de nos dérapages verbaux en appliquant le baume que constituent des excuses sincères !
Ngỏ lời xin lỗi chân thành, có tác dụng chữa lành nhằm sửa chữa bất cứ lỗi lầm nào khi chúng ta sẩy miệng thì thật tốt đẹp biết bao!
Ce n'est pas ton premier dérapage, Cuthbert.
Đây không phải là vi phạm đầu của anh, Cuthbert.
* En cas de derapage, ne pas freiner.
Nếu bị trợt, đừng thắng.
C'est un petit dérapage?
Đó mà là sơ suất sao?
Et pour le manque de marque de dérapage?
Thế có vệt bánh xe nào không?
C'était un petit dérapage.
Chỉ có một sơ suất thôi.
Un petit dérapage?
suất?
Les dérapages font partie de ce boulot.
Bản chất của việc làm ăn là đôi khi phải có những thứ rác rưởi.
Mr. Stark veut éviter tout risque de nouveau dérapage en public.
Ngài Stark muốn tránh mọi khả năng gây chú ý luận.
Je ne pouvais pas s'attendre à prévoir que le régime, en soi, un pirate- jack, serait dérapage dans le fossé comme il l'avait fait, mais tout de même je suis obligé d'admettre que je n'ai pas accepter l'idée de réunir à nouveau Corky jusqu'à ce moment, le grand guérisseur, avait été en mesure d'obtenir dans un peu de travail apaisante.
Tôi không thể được dự kiến sẽ thấy rằng các chương trình, chính nó là một cracker- jack, sẽ trượt vào mương vì nó đã làm, nhưng tất cả như nhau, tôi bị ràng buộc phải thừa nhận rằng tôi đã không thưởng thức các ý tưởng của Corky cuộc họp một lần nữa cho đến khi thời gian, người chữa lành tuyệt vời, đã có thể để có được một chút công việc nhẹ nhàng.
Votre voiture fait un léger dérapage, et vous vous apercevez qu’en raison de l’altitude la route est maintenant verglacée.
Xe có phần trơn trợt và bạn nhận ra rằng xe vừa lên đến một độ cao mà đường có phủ nước đá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dérapage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.