derretir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derretir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derretir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derretir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nóng chảy, tan, tan chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derretir

nóng chảy

verb

Para derretir unos 15 metros de roca sólida y enterrarse.
Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.

tan

verb

La nieve se derritió en un día.
Tuyết tan hết trong một ngày.

tan chảy

verb

Si iba más allá, sabía que su corazón de derretiría.
Nếu cô đi xa thêm nữa, cô biết trái tim băng của mình sẽ tan chảy.

Xem thêm ví dụ

Para derretir unos 15 metros de roca sólida y enterrarse.
Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.
Creemos que la superficie es tan caliente como para derretir la roca y tiene lagos de lava líquida.
Chúng tôi nghĩ bề mặt của chúng đủ nóng để nung chảy đá và có những hồ nham thạch lỏng.
está flotando en el mar, de tal que, sí las temperaturas del mar aumentan sólo un poco, se puede derretir desde abajo.
Nên nếu nhiệt độ biển tăng chỉ một chút thôi, nó có thể tan ra từ bên dưới.
Se empieza a derretir por debajo del punto de ebullición del agua y eso no aleja a los contaminantes óleos para los cuales actua como una esponja.
Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu.
Tu metal se calentará, se pondrá rojo y te vas a derretir hasta que no quede nada.
Kim loại của ngươi sẽ bị nung nóng, đỏ ra, và ngươi sẽ chảy ra cho đến khi ngươi chẳng còn gì cả.
Si ella caminaba más sabía que su corazón se iba a derretir.
Nếu cô đi xa thêm nữa, cô biết trái tim băng của mình sẽ tan chảy.
La ira de Jehová los derretirá.
Chúng sẽ bị tiêu diệt bởi cơn thạnh nộ của Đức Giê-hô-va.
Así que tuve que tomar agua hirviendo, derretir el hielo y secar las piedras con toallas.
Rồi cha phải dội nước sôi làm tan đá và lấy khăn để lau khô bực thềm bằng đá.
Era como un hermoso pájaro aleteando en nuestra jaula que hizo derretir esos muros.
Giống như có một chú chim xinh đẹp bay vào cái lồng buồn tẻ của chúng tôi và làm những bức tường biến mất.
El calor que genera derretirá las rocas como agua hirviendo.
Nhiệt lượng nó tạo ra khi khoan vào đá rất khủng khiếp.
Poderes de velocista, poderes para derretir, rayos mortales a través de los ojos.
Khả năng tốc độ, khả năng tan chảy, ánh mắt chết người.
Eso es tan caliente como para derretir el plomo.
Tức là đủ nóng để nung chảy chì.
Derretir al brujo.
Tan chảy tên phù thủy.
Entonces lo que hay que hacer es calentar el acero, derretir el betún, el betún fluirá por estas microgrietas y las piedras se fijarán nuevamente a la superficie.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Su corazón se derretirá de miedo.
Lòng họ tan chảy vì kinh hãi.
Un taladro caliente es utilizado para derretir estos agujeros Una milla y media debajo en la capa de hielo, un proceso que dura 48 horas.
Một mũi khoan nung nóng được sử dụng để làm tan băng 1.5 dặm xuống khối băng, quá trình dài 48 giờ.
Si esas sustancias pueden derretir las tuberías de hierro ¿por qué no derritieron el tubo de pasta de dientes también?
Này nếu thứ hóa chất đó ăn mòn được cả kim loại thì, Sao nó ko làm hỏng mấy tuýp thuốc đánh răng?
El planeta caliente Marte derretira el firme agarre del planeta Tierra.
Hành tinh Sao hỏa nóng bỏng sẽ làm tan chảy Trái đất của thuyền trưởng Ishaan.
Este derretir es mitad el tamaño de Antártida.
Lớp băng tan này bằng nửa diện tích của Nam Cực.
La maldita Muralla se derretirá antes de que un Umber marche detrás de un Glover.
Trường Thành sẽ tan chảy trước khi một người Umber đi theo sau một người Glover.
¡ Se puede derretir el acero con el calor de la " vanganza "!
Kim loại nào mà không tan chảy dưới cái nóng của " chả-thù "
El calentamiento global derretirá las capas polares en menos de 80 años... inundando el 90% de las zonas habitables.
Sự nóng lên toàn cầu sẽ làm chảy các tảng băng vùng cực trong 80 năm, làm ngập 90% các vùng sinh sống trên Trái đất.
En nuestro caso, colocamos “brasas ardientes” sobre la cabeza de un enemigo cuando lo tratamos con bondad para derretir su corazón de hierro y hacer que afloren sus buenas cualidades.
Cũng vậy, chúng ta chất than lửa đỏ trên đầu kẻ thù bằng cách đối xử tử tế với họ, nhờ đó thái độ thù địch sẽ “tan chảy” và họ sẽ thể hiện những tính tốt.
Alguien, algunas personas, vi a alguien aquí como haciendo el movimiento. Algunas personas tienen la gran idea de encender el fósforo, derretir el lado de la vela, tratar de adherirla a la pared.
Một số người khác, và tôi thấy ai đó có vẻ như đang ra dấu hiệu gì đó đằng kia. Một vài người có ý tưởng rất hay. Họ đốt que diêm, hơ nóng cho một bên của cây nến chảy ra để thử gắn cây nên lên tường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derretir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.