desenvolvimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenvolvimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenvolvimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desenvolvimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự phát triển, sự mở ra, sự triển khai, sự khai triển, phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenvolvimiento

sự phát triển

(development)

sự mở ra

sự triển khai

(development)

sự khai triển

(development)

phát triển

(development)

Xem thêm ví dụ

Podemos tener la seguridad de que Dios seguirá informando a sus siervos humildes sobre el desenvolvimiento de su glorioso propósito.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Como él, me centré en las profecías de Daniel y de Revelación relacionadas con importantes acontecimientos y desenvolvimientos históricos que han ocurrido en realidad.
Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra.
¿A qué desenvolvimientos de nuestros días señaló la restauración de un resto a Judá en 537 a.E.C.?
Sự khôi phục số người còn sót lại trong dân Giu-đa năm 537 trước tây lịch cho thấy những sự phát triển nào trong thời chúng ta ngày nay?
17. a) ¿Qué desenvolvimientos hubo desde 1922 en adelante, y qué necesidad se sintió entre el pueblo de Dios?
17. a) Điều gì phát triển từ năm 1922 trở đi, và dân sự của Đức Chúa Trời cảm thấy cần phải làm gì?
21 Con mucho adelanto el libro bíblico de Daniel predijo claramente otros desenvolvimientos internacionales.
21 Sách Đa-ni-ên trong Kinh-thánh đã tiên tri rất lâu về trước và một cách rõ rệt về những biến cố quốc tế khác nữa.
Los desenvolvimientos que han tenido lugar desde el año 1935 contestan: ¡No, de ninguna manera!
Những diễn-biến kể từ năm 1935 tới nay trả lời: Không đâu!
Considere algunos de los desenvolvimientos progresivos en este sentido.
Hãy xem xét một số diễn tiến lần lượt theo chiều hướng này:
En realidad fue un desenvolvimiento natural.
Thật ra, đó là vì cách vận hành tự nhiên của sự vật.
Retiradas de tropas, sucesos imprevistos en la Europa oriental, habla sobre la reducción de tropas y armamentos... estos desenvolvimientos han despertado esperanzas de que las superpotencias tal vez pongan freno al fin a la carrera de armamentos.
Các cuộc rút quân, những biến cố lạ lùng tại Đông Âu, dự định giảm quân số và vũ khí—những diễn tiến như vậy khiến ai nấy hy vọng các siêu cường quốc rút cục muốn đình chỉ cuộc thi đua võ trang.
Desenvolvimientos en el campo de la ciencia también contribuyeron a ello.
Sự phát triển trong lãnh vực khoa học cũng góp phần vào việc này.
Desenvolvimientos de este tipo han dado auge al secularismo.
Những sự phát triển như thế đã đưa đến sự phát sinh của “chủ nghĩa thế tục”.
Pero eso no nos sorprende, pues Jesús predijo tales desenvolvimientos cuando habló de ‘la señal de su presencia’ en “el tiempo del fin”. (Mateo 24:3; Daniel 12:4.)
Nhưng chúng ta không vì thế mà ngạc nhiên, bởi vì Giê-su đã nói trước cho biết về diễn biến thể ấy khi bàn tới “điềm của sự hiện diện của ngài” trong “kỳ cuối-cùng” (Đa-ni-ên 12:4).
25 Tal perspectiva es deleitable y nos ayuda a ver que el que Dios haya permitido la iniquidad está limitado solo a un breve intervalo dentro del desenvolvimiento de su propósito eterno.
25 Đấy là một triển vọng kỳ diệu giúp chúng ta hiểu rằng việc Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác tồn tại chỉ là một thời kỳ ngắn ngủi chuyển tiếp trong việc thực hiện ý định đời đời của Ngài.
Pero tiempo después, el espíritu santo movió a Juan, Pedro, Santiago, Judas y Pablo a redactar explicaciones sobre otros desenvolvimientos del propósito divino.
Tuy nhiên, sau này dưới sự thúc đẩy của thánh linh, Giăng, Phi-e-rơ, Gia-cơ, Giu-đe và Phao-lô đã viết ra những lời giảng giải về những bước tiến xa hơn của ý định Đức Chúa Trời.
El patriarca puede prever el desenvolvimiento y las condiciones de la vida de ustedes y darles una bendición que se relacione con esos aspectos.
Vị tộc trưởng có thể biết trước sự phát triển và những điều kiện của cuộc sống của các em và có thể ban cho các em một phước lành liên quan đến những điều đó.
• ¿Qué desenvolvimientos respecto a organización experimentaron los Estudiantes de la Biblia hasta 1918?
• Các Học viên Kinh-thánh đã tổ chức nội bộ thế nào cho đến năm 1918?
¿En qué desenvolvimientos resultará la realización de las expresiones de Jehová?
Sự ứng nghiệm những lời nói của Đức Giê-hô-va sẽ đưa đến những diễn biến nào?
8 En el desenvolvimiento del propósito divino, siglos antes de esas bendiciones se ha presentado una nueva organización.
8 Thể theo việc thực thi ý định Đức Chúa Trời thì một tổ chức mới đã đến hằng thế kỷ trước khi có các sự ban phước đó.
5 Hace muchos años Jehová reveló qué desenvolvimientos históricos tendrían lugar hasta el momento en que él traería paz a la Tierra.
5 Cách đây nhiều năm, Đức Giê-hô-va đã tiết lộ diễn tiến của các biến cố lịch sử sẽ dẫn đến hòa bình cho trái đất.
Además de la restauración de la adoración pura en Judá, ¿qué nuevos desenvolvimientos religiosos hubo en el siglo VI a.E.C.?
Ngoài việc phục hưng sự thờ phượng thanh sạch trong xứ Giu-đa, vào thế kỷ thứ sáu trước công nguyên đã có các diễn biến mới nào về tôn giáo?
¿Cuáles son algunos de los desenvolvimientos progresivos en la estructura de la organización desde 1919?
Một số những diễn tiến lần lượt trong việc tổ chức cơ cấu từ năm 1919 là gì?
10 El hecho de que un resto fuera devuelto a Judá en 537 a.E.C. señaló a emocionantes desenvolvimientos en nuestros días.
10 Việc khôi phục số còn sót lại của dân Giu-đa vào năm 537 trước tây lịch chỉ cho thấy những sự phát triển đầy hứng thú trong thời kỳ chúng ta ngày nay.
b) ¿Qué desenvolvimientos hubo con relación al Reino en 1918 y 1919?
b) Nước Trời phát triển thế nào vào những năm 1918 và 1919?
Los propios ángeles “desean mirar con cuidado” los detalles referentes al desenvolvimiento del propósito divino mediante Cristo (1 Pedro 1:12).
Các thiên sứ đang “ước-ao xem thấu” những chi tiết về việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va qua Đấng Christ.
(Revelación 19:10; Hechos 10:43; 2 Corintios 1:20.) Desde la misma primera profecía, en Edén, toda profecía de inspiración divina tiene que ver finalmente con Jesús y su lugar en el desenvolvimiento de los propósitos de Dios.
Ngay từ lời tiên tri đầu tiên nơi vườn Ê-đen, toàn thể những lời tiên tri được Đức Chúa Trời soi dẫn cuối cùng đều liên can đến Giê-su và vị thế của ngài trong việc thực thi ý định của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenvolvimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.