desguace trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desguace trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desguace trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desguace trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phế liệu, chỗ vỡ, đầu thừa đuôi thẹo, mẩu thừa, phay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desguace

phế liệu

(scrap)

chỗ vỡ

(breakage)

đầu thừa đuôi thẹo

(scrap)

mẩu thừa

(scrap)

phay

Xem thêm ví dụ

Espero que el 10% de todo lo que se mueve a través de la desguace.
Tôi muốn 10% của bất cứ món hàng nào được mang đến cửa hàng ấy.
Está en el desguace.
Cậu ấy ở bãi phế liệu.
Después de tres años en la flota de reserva, fue borrado del registro naval en mayo 1973 y vendido para desguace en febrero de 1974.
Sau ba nằm nằm trong lực lượng dự bị, nó được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào tháng 5 năm 1973 và được bán để tháo dỡ vào tháng 2 năm 1974.
El buque fue vendido a una compañía india de desguace de buques, y renombrado como Mont para su viaje final en diciembre de 2009.
Con tàu này được bán cho công ty phá tàu của Ấn Độ, và được đổi tên thành Mont trong chuyến hành trình cuối cùng vào tháng 12 năm 2009.
En la Marina de guerra esto dio lugar a que varios buques de distintos tipos fueran desarmados y vendidos para el desguace o puestos en una de las flotas de la reserva de la U.S. Navy dispersadas a lo largo de las costas este y oeste de los Estados Unidos.
Trong Hải quân, điều này đã làm cho nhiều tàu chiến thuộc nhiều loại khác nhau được cho ngừng hoạt động và được bán để tháo dỡ hoặc được đưa về một trong nhiều hạm đội dự bị đặt rải rác khắp bờ Đông và bờ Tây Hoa Kỳ.
Un uso temprano documentado fue el desguace del SS Great Eastern el 1888-1889, llevado a cabo por la empresa Henry Bath & Co, en Rock Ferry en el Rio Mersey.
Một sử dụng trước đó có ghi chép lại là trong việc phá vỡ SS Great Eastern trong 1888-1889, bởi công ty Henry Bath, tại Rock Ferry trên sông Mersey.
Fue vendido en 1946 para desguace, el cual, se llevó a cabo en Glasgow en 1948.
Nó bị bán để tháo dỡ vào năm 1946, và được tháo dỡ tại Glasgow vào năm 1948.
Fue dado de baja en el astillero de Nueva York el 14 de enero de 1868 y vendido para desguace el 27 de setiembre de 1883 a E. Stannard de Nueva York.
Ngừng hoạt động tại Xưởng đóng tàu Hải quân Brooklyn ngày 14 tháng 1 năm 1868, cho đến khi ngày 27 tháng 9 năm 1883 bán lại cho thành phố New York (E. Stannard) tháo dỡ làm tàu cũ.
Fue reflotado al año siguiente y vendido para desguace el 6 de febrero de 1932.
Nó được cho nổi lên không lâu sau đó và được bán để tháo dỡ vào ngày 6 tháng 2 năm 1932.
El 4 de agosto de 1960, cuando era remolcado desde Portsmouth a los astilleros de desguace en Faslane, en Escocia.
Vào ngày 4 tháng 8 năm 1960, Vanguard được kéo từ Portsmouth đến xưởng tháo dỡ tại Faslane thuộc Scotland.
Me da igual tu club de desguace.
Tôi không quan tâm về CLB của anh.
¿Recibió una llamada acerca del incidente en el club de desguace?
Anh có nhận cuộc gọi về tai nạn ở CLB đánh độ không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desguace trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.