desidia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desidia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desidia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desidia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lười nhác, lười, sự uể oải, Trì hoãn, lãnh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desidia

sự lười nhác

(laziness)

lười

(sloth)

sự uể oải

(sloth)

Trì hoãn

(procrastination)

lãnh đạm

Xem thêm ví dụ

Moroni, cuyo ejército padecía porque el gobierno no les había proporcionado ayuda suficiente, escribió a Pahorán “por vía de reprobación” (Alma 60:2) y le acusaba severamente de insensibilidad, desidia y negligencia.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
* A cualquier poseedor del Sacerdocio Aarónico o de Melquisedec que, a causa de transgresión o desidia, no vive de acuerdo con un juramento y convenio sagrados (véase D. y C. 84:33–39).
* Bất cứ người nào nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn hoặc Mên Chi Xê Đéc là người đã phạm giới hoặc hoàn toàn không làm điều gì cả và đang sống ngược với lời thề và giao ước thiêng liêng (xin xem GLGƯ 84:33–39).
Las metas temporales y, lo que es más importante, las espirituales, no se lograrán por medio de la desidia.
Các mục tiêu vật chất và, thậm chí quan trọng hơn nữa, là các mục tiêu thuộc linh sẽ không được hoàn tất bởi sự trì hoãn.
La desidia de Brett hizo que se olvidara de la tarea, cosa que lo tomó totalmente desprevenido.
Sự trì hoãn của Brett khiến nó quên công việc chỉ định và đã hoàn toàn không chuẩn bị trước.
Irónicamente, con el tiempo, la desidia produce una pesada carga que conlleva culpa y una hueca falta de satisfacción.
Buồn cười thay, cuối cùng, sự trì hoãn gây ra một gánh nặng chứa đựng tội lỗi và một tâm trạng trống rỗng do sự thiếu mãn nguyện mà ra.
La desidia es en verdad la ladrona del tiempo, especialmente en lo que atañe al trabajo sumamente arduo.
Sự trì hoãn thực sự là một kẻ trộm thời giờ—nhất là khi nó hoàn toàn là công việc khó nhọc.
¿La desidia también?
Vậy lười biếng cũng là phần của vỏ bọc đó hả?
Tal vez la desidia parezca ser el camino fácil, ya que elimina momentáneamente el esfuerzo requerido para lograr algo de valor.
Sự trì hoãn có thể dường như là cách dễ dàng, khi nó loại bỏ ngay tức khắc nỗ lực mà đòi hỏi để hoàn tất một điều gì có giá trị.
13 Aunque el comer y el beber con exceso no lleguen a tal extremo, pueden, sin embargo, causar somnolencia y hasta desidia y pereza para efectuar la voluntad de Dios.
13 Tuy nhiên, dù cho ăn uống quá độ nhưng chưa đến mức tham ăn, thức ăn và đồ uống có thể làm cho một người buồn ngủ, ngay cả lười biếng nữa và lơ là trong việc thực thi ý muốn của Đức Chúa Trời.
¿O tenemos la actitud de “ya he escuchado todo esto antes”, lo que inmediatamente bloquea el acceso del Espíritu a nuestra mente y corazón, y permite que la desidia llegue a ser una parte fundamental de nuestro carácter?
Hoặc chúng ta có tâm trạng như “tôi đã nghe tất cả điều này trước kia rồi” mà điều này ngay lập tức ngăn chặn Thánh Linh không cho ngự vào tâm trí của chúng ta và làm cho việc trì hoãn trở thành một phần lớn của cá tính chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desidia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.