despedida de solteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despedida de solteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despedida de solteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ despedida de solteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tiệc độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despedida de solteiro

Tiệc độc thân

As despedidas de solteiro são um ritual masculino antigo e sagrado de passagem.
Tiệc độc thân là một nghi thức cổ xưa và thiêng liêng chỉ dành cho giống đực.

Xem thêm ví dụ

Esqueceste-te completamente da despedida de solteiro, não foi?
Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì?
Uma das vítimas saiu para sua despedida de solteiro.
1 nạn nhân ra ngoài dự tiệc độc thân.
Daquela stripper que arranjaste para a despedida de solteiro do Wilson.
Em thoát y nữ mà anh đã mang đến tiệc độc thân của Wilson.
Não, o Alex não terá uma despedida de solteiro.
Không, Alec không có bữa tiệc độc thân.
Vamos falar da despedida de solteira.
Bàn về bữa tiệc những người phụ nữ độc thân nào.
Ele precisa de uma razão para querer uma despedida de solteiro?
Lão ta cần phải có lý do cho việc này sao?
Não disse que na despedida de solteiro do Umberto...
Có phải anh đã nói là ở bữa tiệc của Umberto...
Despedida de solteiro?
Bữa tiệc độc thân?
Organizámos uma despedida de solteira à Phoebe.
Chúng tớ định tổ chức tiệc độc thân cho Phoebe.
Despedida de solteira, deixa-me adivinhar.
À, anh đoán là tiệc độc thân của em.
Falando sério Johnny, sem despedida de solteiro.
Nghiêm trọng đó, Johnny, không tiệc tùng.
Não sei se poderemos chamar talento... Mas foi algo que foi aprendendo nas despedidas de solteiro.
Tôi cũng không biết tại sao nó lại được coi là sở trường đặc biệt, chỉ là tôi thích biểu diễn trò này trong các buổi thác loạn thôi.
Ser o padrinho é muito mais que preparar a despedida de solteiro.
Là phù rể cần làm nhiều việc hơn là chuẩn bị tiệc độc thân đấy.
Você se divertiu na despedida de solteiro?
Tối qua cậu chơi vui vẻ ở bữa tiệc độc thân chứ?
Despedida de solteira?
Em có tiệc độc thân hả?
Sua despedida de solteiro.
Tiệc tốt nghiệp của anh.
É a minha despedida de solteiro.
Đến bữa tiệc độc thân.
Foi à Rekall para a despedida de solteiro.
Đến Rekall cho bữa tiệc độc thân của cậu ta.
Ele não poderá beber na despedida de solteiro.
Nó sẽ phạm pháp khi mà cậu ấy uống rượu trong bữa tiệc độc thân của mình.
Ei, quando você começa a sua despedida de solteiro juntos, eu consigo algumas meninas na cidade.
Này, khi nào các cậu tổ chức tiệc độc thân, thì tôi sẽ lo cho vài cô gái trong thành phố.
O Phil e o Stu são os teus amigos do peito e é a sua despedida de solteiro.
Phil và Stu đều là chiến hữu của cậu và đó là bữa tiệc hội độc thân của cậu.
O que faz disto a pior despedida de solteiro do mundo.
Phải, khiến đây trở thành buổi tiệc độc thân tệ nhất trước giờ!
Vomitei a despedida de solteiro.
Tao mới ói ra tiệc độc thân đấy.
Tal como organizares a despedida de solteiro.
Cũng như lẽ ra anh nên tổ chức tiệc độc thân cho tôi...
A minha despedida de solteiro.
Tiệc độc thân của em.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despedida de solteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.