desperate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desperate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desperate trong Tiếng Anh.
Từ desperate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vọng, liều lĩnh, khẩn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desperate
tuyệt vọngadjective (desperate) Made him desperate for others to think of him as some kind of hero. Làm anh ta muốn mọi người nghĩ anh ta là anh hùng một cách tuyệt vọng. |
liều lĩnhadjective You know, something about the attempt on Morra seemed desperate. Cô biết không, nỗ lực hạ Morran có vẻ liều lĩnh. |
khẩn cầuadjective Her message sounded like a desperate plea for attention. Thông điệp của cô như một lời khẩn cầu sự quan tâm. |
Xem thêm ví dụ
It's more than likely to make your lover desperately want to join in. Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn. |
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General). Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General). |
I now find myself in Rome on a desperate mission to rectify my sins. " Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Temporary constructs of a feeble human intellect trying desperately to justify an existence that is without meaning or purpose! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
His condition grew so desperate that the people from his firehouse lined up to give him transfusions hoping to dilute the infection surging through his blood. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
We're desperate. Chúng tôi đang tuyệt vọng kinh khủng. |
My husband, who had no flying experience, tried desperately to rouse him. Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng. |
Or will we take proactive steps and learn from the homegrown resource of grassroots activists that have been born of desperation in communities like mine? Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi? |
But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
In my fear and desperation, I remember going outside the chapel to be alone. Trong nỗi lo sợ và tuyệt vọng, tôi nhớ đã đi ra bên ngoài ngôi giáo đường để được ở một mình. |
Clearly the Prophet Joseph Smith experienced intense desperation in Liberty Jail. Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty. |
And even last night, when we were so desperate to lose ourselves, you understood... Và ngay cả đêm qua... khi chúng ta liều lĩnh mà đánh mất lý trí... chàng hiểu mà. |
"Ah, But Underneath" is the second episode of the ABC television series, Desperate Housewives. "Ah, But Underneath" là tập phim thứ hai của sê-ri truyền hình trình chiếu trên kênh ABC, Những bà nội trợ kiểu Mỹ. |
For additional help, the ward Relief Society president, Sister Abraham, recommended that my parents hire a woman in the ward who desperately needed work. Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps. Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh. |
Men are so desperate. Đàn ông thật khổ. |
She did more, though, than just ask God to fulfill her desperate urge to bear offspring. Tuy nhiên, bà không chỉ xin Đức Chúa Trời đáp lại nguyện ước có con. |
In several desperate efforts of concentration he willed her to appear but Remedios did not respond. Trong những cố gắng tuyệt vọng để tập trung tư tưởng, đã nhiều lần anh gọi tên cô bé nhưng Rêmêđiôt đã không đáp lời. |
Is that why you were so desperate to find her? Có phải đó là lý do em liều mạng tìm cô ấy không? |
Because the monkeys desperately want to fit in with the other monkeys Bời vì những con khỉ muốn hoà hợp với những con khỉ khác |
We desperately need great communication from our scientists and engineers in order to change the world. Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới. |
They see societies overwhelmed with poverty and starvation, desperate war refugees, untold numbers of children orphaned by AIDS, and millions of people wracked by other diseases. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
What are you so desperate to find out? Các người đang liều mạng tìm hiểu thứ gì? |
Desperate with hunger and here it was Thanksgiving Day. Tuyệt vọng với cơn đói và hôm này là ngày lễ Tạ Ơn. |
" We surrendered to Cao Cao...... not for profit but out of desperation. Mỗ tôi hàng Tào không vì lợi riêng mà là vì bị bức bách |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desperate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới desperate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.