determinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ determinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ determinar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ determinar
quyết địnhverb (Alcanzar o llegar a una decisión sobre algo.) Las decisiones que tomemos al respecto determinarán nuestro futuro. Và quyết định của chúng ta sẽ quyết định tương lai của chính chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
5. a) ¿Cómo podemos determinar lo que se requiere para ser parte de la “grande muchedumbre” que será conservada con vida? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Le ayudará a determinar lo que el estudiante cree sobre cierto asunto. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
La opción avanzada de ubicación predeterminada de Google Ads utiliza la ubicación física o la ubicación de interés para determinar dónde pueden aparecer los anuncios. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Mientras hablo, podrías evaluar la manera en que usas cada una de ellas; después, busca la guía del Señor para determinar cómo podrías utilizarlas mejor. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Sin embargo, pudiera solicitar al auditorio que, durante la lectura, trate de determinar qué consejos brinda el texto para afrontar la situación. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Al igual que en, puedo averiguar todos los lugares que ha sido y triangular a partir de ahí para determinar... ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định... |
La luz de Cristo, junto con la compañía del Espíritu Santo, debe ayudarnos a determinar si nuestra manera de vivir nos está colocando en el territorio del Señor o no. Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không. |
18. a) ¿Por qué debemos determinar lo que ser polvo significa para cada uno de nosotros? 18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta? |
Sin embargo, aún no se puede determinar si se debió a un error del sistema o a un error humano. Trong bất kỳ trường hợp nào, nó sẽ quá sớm xác định rằng Hệ thống chức năng... của máy bay bị trục trặc là do lỗi của con người hay là - |
De ese modo se puede determinar fácilmente el género. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
Lo que hace un interrogador entrenado es indagar sutilmente durante horas, pedirá a la persona narrar la historia hacia atrás y los verán retorcerse y determinará qué preguntas producen la mayor cantidad de respuestas engañosas. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
La información específica que reciba le ayudará a determinar sus probabilidades de tener éxito. Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào. |
No hay información suficiente sobre este libro para determinar su estado en este momento. Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này. |
La información que hoy tenemos a nuestro alcance es más que suficiente para determinar si Jesús es o no el Mesías prometido. Mỗi người chúng ta không thiếu bằng chứng và thông tin để có thể quyết định về vấn đề này. |
Nuestros primeros padres se arrogaron el derecho de determinar ellos mismos lo que era bueno y lo que era malo (Génesis 2:17; 3:1-5). (Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Điều đó gây ra sự chết cho gia đình nhân loại. |
En algunos casos, (por ejemplo, cuando se dispone de códigos personalizados de JavaScript complicados) el formato real de la cadena de URL puede ser difícil de determinar directamente desde el código de la creatividad. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
Aunque no constituyen traducciones exactas, sí revelan cómo entendían los judíos algunos textos y ayudan a los traductores a determinar el significado de ciertos pasajes difíciles. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Los numerosos cinturones y arneses de las modernas montañas. han resuelto en gran medida este problema, pero la posición siempre cambiante del pasajero puede dificultar determinar lo que debe atarse. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
• ¿Cómo nos ayuda Jehová, en su gran amor, a determinar en qué aspectos tenemos que mejorar? • Làm sao Đức Giê-hô-va yêu thương giúp cá nhân chúng ta nhận thấy điểm nào mình cần sửa đổi? |
Google determinará a su discreción si usted cumple o no con las mencionadas directrices. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
Pienso que me responderían que no habría forma de que yo pudiera determinar cuál es mi basura y que ésta se ha reivindicado y enterrado hace mucho tiempo. Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu. |
En todo el mundo se han dado diversas respuestas a estas preguntas, pero una clave fundamental para determinar la verdad al respecto es entender exactamente qué le ocurre al ser humano cuando muere. Trên khắp thế giới, người ta có nhiều giải đáp khác nhau cho những câu hỏi này, tuy nhiên, bí quyết để tìm ra sự thật về vấn đề này là chúng ta phải biết chính xác điều gì xảy ra cho con người khi chết. |
La información a este respecto incluida en el poder debe ser precisa, pues servirá para determinar quiénes acudirán. Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt. |
Para determinar las mejores sesiones, Objetivos Inteligentes establece un límite seleccionando de aproximadamente el 5 % del tráfico al sitio web procedente de Google Ads. Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
Las legislaciones del IVA y del impuesto sobre bienes y servicios establecen que Google es responsable de determinar, aplicar y pagar el IVA o el impuesto sobre bienes y servicios de todas las compras de aplicaciones de pago de Google Play Store, así como de las compras en aplicaciones realizadas por clientes de los países que se muestran a continuación. Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới determinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.