détroit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détroit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détroit trong Tiếng pháp.

Từ détroit trong Tiếng pháp có các nghĩa là chật hẹp, eo biển, eo, Detroit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détroit

chật hẹp

noun (Passage d'eau étroit connectant deux grands corps d'eau.)

eo biển

noun (địa chất, địa lý) eo biển)

Ce roi a un jour ordonné qu’on construise un pont flottant pour franchir le détroit d’Hellespont.
Vua lệnh xây một cầu phao bằng tàu băng qua eo biển Hellespont.

eo

noun (giải phẫu) eo)

Ce roi a un jour ordonné qu’on construise un pont flottant pour franchir le détroit d’Hellespont.
Vua lệnh xây một cầu phao bằng tàu băng qua eo biển Hellespont.

Detroit

(Détroit (Michigan)

Ces hommes de Détroit ont manipulé un code informatique.
Cái thằng ở Detroit được trang bị vũ khí chính là một đoạn code.

Xem thêm ví dụ

Les eaux de la côte ouest sont celle du détroit de Davis, séparant le Groenland de l'ile de Baffin.
Vùng nước tại bờ biển phía tây thuộc eo biển Davis, chia tách Greenland với Đảo Baffin.
En 2010, Détroit est devenue l'emblème de la ville américaine en crise.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Les Dothrakis n'ont jamais traversé le Détroit.
Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp.
Il m’a questionné au sujet du fils du surveillant de groupe de Detroit Lakes, qui avait quitté l’organisation.
Ông hỏi tôi về con trai của người tôi tớ hội đoàn đã rời tổ chức ở Detroit Lakes.
Elle est mariée à un avocat de Détroit.
Cô kết hôn với một luật sư từ Gambia.
En fait, quand je suis revenu à Detroit, mes penchants pour l'environnement n'étaient pas vraiment du goût des gens de ma propre compagnie, et certainement pas de ceux de l'industrie.
Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này.
J’ai eu le privilège de faire une démonstration de l’emploi de ce nouveau matériel à l’assemblée de district de Detroit, en 1940.
Tôi được đặc ân trình bày cách sử dụng máy mới này tại hội nghị ở Detroit, Michigan, vào năm 1940.
Une étude plus ancienne, par l'examen de cachalots capturés par la flotte baleinière de Nouvelle-Zélande dans la région du détroit de Cook, a trouvé un rapport de poids calmar/poisson de 1,69:1.
Trong một nghiên cứu trước đó, khảo sát về những con cá nhà táng bị bắt ở eo biển Cook bởi các tàu săn cá voi của Tân Tây Lan, tỉ lệ khối lượng mực: cá trong thức ăn là 1,69:1.
Le 30 janvier, le Stewart rejoint le croiseur Marblehead, appareillant de Bunda Roads le 4 février afin d'intercepter les forces japonaises à l'entrée sud du détroit de Makassar.
Vào ngày 30 tháng 1, Stewart gia nhập với Marblehead, và cùng với nó khởi hành từ Bunda Roads vào ngày 4 tháng 2 để đánh chặn một lực lượng Nhật Bản ở lối vào phía Nam của eo biển Macassar.
Janszoon traverse ensuite l'extrémité orientale de la mer d'Arafura jusque dans le golfe de Carpentarie sans approcher le détroit de Torres.
Sau đó, Janszoon băng qua đầu phía đông của Biển Arafura vào Vịnh Carpentaria mà không biết đến sự tồn tại của Eo biển Torres.
ÎLES DU DÉTROIT DE TORRES
QUẦN ĐẢO THUỘC EO BIỂN TORRES
Un papa et son fils de sept ans assistaient au stade à un match de base- ball des " Tigers " de Detroit.
Một người cha và cậu con trai 7 tuổi đang xem trận đấu Detroit Tigers một trận ở sân bóng chày.
Le journal est rebaptisé plus tard The Detroit News.
Tên tờ báo được rút ngắn thành The Mercury News.
Le secteur côtier de Reykjavik se caractérise par la présence de nombreuses presqu'îles, criques, détroits et petites îles.
Bờ biển vùng Reykjavík có trưng bằng các bán đảo, vịnh nhỏ, eo biển và các đảo.
Au sud, Leyte est séparée de Mindanao par le détroit de Surigao.
Về phía nam, Leyte cách đảo Mindanao qua Eo biển Surigao.
En 1955, deux ferries font naufrage dans le détroit pendant une tempête, provoquant la mort de 168 enfants.
Năm 1955, hai chiếc phà đã bị chìm ở eo biển này trong một cơn bão, cướp đi sinh mạng của 168 đứa trẻ.
Ils sont en train de traverser le Détroit, espérant reprendre le trône de son père.
Ngay giờ, chúng đang băng qua Biển hẹp, với hy vọng sẽ lấy lại ngai của cha mình.
En septembre-octobre, pendant la contre-attaque allemande en mer Egée, le Carlisle rejoint la zone sud du Pirée avec les destroyers Panther et Rockwood afin d'intercepter les convois allemands dans le détroit de Karpathos.
Trong tháng 9 và tháng 10, khi quân Đức phản công tại biển Aegea, Carlisle thực hiện một chuyến đi đến khu vực phía Nam Piraeus cùng với các tàu khu trục HMS Panther và HMS Rockwood để ngăn chặn các đoàn tàu vận tải Đức trong eo biển Scarpanto.
L'explorateur et cartographe japonais Rinzō Mamiya prouva que Sakhaline était une île avec sa découverte du détroit de Mamiya (aujourd'hui appelé détroit de Tartarie) en 1809.
Người vẽ bản đồ và thám hiểm người Nhật Mamiya Rinzō đã xác nhận việc Sakhalin là một hòn đảo trong chuyến đi của ông về nơi mà nay được đặt tên là eo biển Mamiya (eo biển Tartary) năm 1809.
Plus précisément, ces deux fleuves débouchent dans la baie Suisun, qui donne sur le détroit de Carquinez pour rejoindre Napa River à l'entrée de la baie de San Pablo, qui est elle-même connectée au sud à la baie de San Francisco, mais l'ensemble de ces baies est en général désigné comme « la baie de San Francisco ».
Về mặt kỹ thuật thì cả hai con sông này đổ vào vịnh Suisun, mà vịnh này lại đổ vào eo biển Carquinez để gặp sông Napa tại cửa vào vịnh San Pablo, một vịnh nối phía nam của nó vào vịnh San Francisco, dù toàn bộ nhóm các vịnh liên kế nhau này được gọi chung là "vịnh San Francisco."
Ces îles, situées au sud de l'équateur, comprennent la Nouvelle-Guinée (la plus grande île du Pacifique et la deuxième du monde après le Groenland, qui est partagée entre la nation souveraine de Papouasie-Nouvelle-Guinée et les provinces indonésiennes des Moluques, de Papouasie et de Papouasie occidentale), la Nouvelle-Calédonie, les Zenadh Kes (îles du Détroit de Torrès), le Vanuatu, les Fidji et les îles Salomon.
Chúng bao gồm New Guinea (hòn đảo lớn nhất Thái Bình Dương và hòn đảo lớn thứ hai trên thế giới sau Greenland, được chia thành các quốc gia có chủ quyền như Papua New Guinea và các tỉnh Maluku, Papua và Tây Papua của Indonesia, Nouvelle-Calédonie, Zenadh Kes (Quần đảo Eo biển Torres), Vanuatu, Fiji, và quần đảo Solomon.
En 1960, il reçoit un doctorat d'honneur de l'université de Wayne State de Détroit en reconnaissance de son intégrité intellectuelle.
Năm 1960, ông được Đại học quốc gia Wayne ở Detroit trao tặng bằng tiến sĩ danh dự "để nhìn nhận thái độ không thỏa hiệp tinh thần" của ông.
Au cours de la bataille de Balikpapan, il prend part à des attaques de torpilles et de combats rapprochés, retardant les débarquements japonais à Balikpapan, et durant la bataille du détroit de Badung, empêcha l'invasion de l'île de Bali.
Trong trận Balikpapan, Pope đã tiến hành tấn công tầm gần bằng ngư lôi và hải pháo, giúp trì hoãn việc đổ bộ lực lượng Nhật Bản tại Balikpapan; và sau đó trong trận chiến eo biển Badung nó đã ngăn trở việc đối phương xâm chiếm đảo Bali.
Que ce soit ici à New York ou à Houston ou Miami, Detroit, Philadelphie, Séoul, Hong Kong, Singapour, Toronto et Paris, les petites et grandes villes du monde reconquièrent et réinventent cette infrastructure pour elles-mêmes, y compris la mère de tous les projets moteurs, la rivière de Los Angeles: L'effort de revitalisation qui a également commencé par un mouvement populaire s'est transformé en une transition culturelle et en est désormais aux premières étapes de sa transformation en une sorte d'infrastructure porteuse d'un message de vie, avec des chemins et des parcs, des endroits pour la pêche et les bateaux et la revitalisation de la communauté, et bien sûr, la qualité de l'eau et la prévention des inondations.
Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt .
Le comité pour l'investissement étranger approuvera le projet d'un pont au-dessus du détroit de Long Island de Port Jefferson à Milford contre un contrat de 25 ans sur l'exploitation du péage.
Ủy ban đầu tư nước ngoài sẽ phê chuẩn một dự án cơ sở hạ tầng thí điểm để xây một cây cầu qua cửa sông Long Island Sound từ Cảng Jefferson tới Milford, đổi lại là hợp đồng thu phí cầu 25 năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détroit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.