등신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 등신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 등신 trong Tiếng Hàn.
Từ 등신 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thằng ngu, ngu ngốc, ngu, dại dột, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 등신
thằng ngu(fool) |
ngu ngốc(fool) |
ngu
|
dại dột
|
thằng ngốc(idiot) |
Xem thêm ví dụ
잘 들어, 이 등신들아 Nghe đây, lũ ngốc. |
이 놈 엄마 때문에 머리를 등신같이 땋였잖아 Mẹ hắn thắt cái bím tóc ngu ngốc này trên đầu tôi. |
이 등신들이 불 피우게 프로그래밍 못해요? Mấy cô không thể lập trình nhiều hơn một kẻ trong mấy thằng ngốc này để tạo ra lửa sao? |
전부 다 등신이야! Rặt một lũ ngu ngốc! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 등신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.